

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`14,` A
`-` Trong câu này có một động từ chính là "is" `->` Dùng MĐQH dạng rút gọn
`-` "Conversation Volunteers Organized" là danh từ tên riêng chỉ một tổ chức (vật) `->` Dùng bị động
`-` Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động:
`+` Lược bỏ ĐTQH và động từ tobe (bỏ "have" , "will" , "Động từ khuyết thiếu" nếu có)
`+` Giữ nguyên động từ VpII
`-` be dedicated to + V-ing : cống hiến / tận tâm làm gì
`->` Conservation Volunteers Australia (CVA) là một tổ chức hàng đầu cống hiến cho việc bảo tồn và khôi phục môi trường thông qua các dự án tình nguyện do cộng đồng dẫn dắt.
`15,` B
`-` a focus on + N/V-ing: sự tập trung vào điều gì / làm gì
`->` Với sự tập trung vào các nỗ lực bảo tồn thực tế, CVA cung cấp nhiều cơ hội khác nhau .....
`16,` A
`-` to + V-bare: để làm gì (chỉ mục đích)
`-` make a positive impact : tạo ra tác động tích cực
`->` Với sự tập trung vào các nỗ lực bảo tồn thực tế, CVA cung cấp nhiều cơ hội khác nhau cho các cá nhân để tạo ra tác động tích cực, cho dù đó là thông qua việc khôi phục môi trường sống, trồng cây hay bảo tồn động vật hoang dã.
`17,` D
`-` in + N
`->` conservative (adj): bào thủ
`->` conserve (v): bảo tồn
`->` conservatory (n): nhà kính (dùng để trồng cây)
`->` conservation (n): sự bảo tồn, việc bảo tồn
`=>` Các tình nguyện viên có thể chọn từ các dự án trong ngày ở địa phương, các chương trình nội trú ở nhiều địa điểm khác nhau hoặc các sáng kiến tập trung vào thanh niên như Green Army, tổ chức cung cấp cho những người trẻ tuổi đào tạo thực hành về việc bảo tồn.
`18,` B
`-` to + V-bare: để làm gì `->` Chỉ mục đích
`-` assure (v): đảm bảo `->` Cấu trúc: assure someone of something : đảm bảo với ai về cái gì
`-` ensure (v): đảm bảo `->` (S) + ensure + (that) + S + V
`-` secure (v): đảm bảo, bảo vệ `->` secure + N : đảm bảo cái gì, bảo vệ cái gì
`-` guarantee (v): cam kết `->` guarantee someone something : cam kết ai một điều gì
`->` Nhiều chương trình bao gồm các buổi giáo dục hoặc đào tạo để đảm bảo rằng tình nguyện viên được chuẩn bị tốt.
`19,` A
`-` adj + N `->` Loại B , D
`-` Xét theo nghĩa, ta chọn `A` (unique natural heritage : di sản thiên nhiên độc đáo )
`->` Lợi ích của việc tham gia vượt xa tác động môi trường – các tình nguyện viên có được kỹ năng thực tiễn, kết nối với những cá nhân có cùng chí hướng và đóng góp vào việc bảo tồn di sản thiên nhiên độc đáo của Úc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$#H$
`14.` A
`-` Rút gọn MĐQH (bị động):
`+` Bỏ ĐTQH
`+` Bỏ tobe, nếu có
`+` Đổi V thành Ved/Vpp
`15.` B
`-` focus on sth/V-ing: tập trung vào thứ gì/việc gì
`16.` A
`-` to V: để làm gì (chỉ mục đích)
`-` offer sth for sb: cung cấp thứ gì cho ai
`17.` D
`-` in + N
`-` conservation (n): sự bảo tồn, sự giữ gìn
`18.` B
`-` to V: để làm gì
`-` ensure (v): bảo đảm
`19.` A
`-` Sở hữu cách + N
`-` natural heritage (n): di sản thiên nhiên
`-` adj + N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
