Câu 25. Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ
A. thanh ngang. B. cột đứng.
C. cột chồng. D. kết hợp.
Câu 26. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?
A. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
Câu 27. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ?
A. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%
Câu 28. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
A. Tỉ suất sinh cao. B.Tuổi thọ thấp.
C. Dân số tăng nhanh. D. Già hoá dân số
Câu 29. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh. B. Nhóm số lượng trẻ em ít.
C. Gia tăng có hướng giảm. D. Dân số đang trẻ hoá.
Câu 30. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện được trong kiểu tháp tuổi ổn định?
A. Tỉ suất sinh thấp. B. Gia tăng dân số giảm.
C. Tỉ lệ người già cao. D. Tỉ suất tử ở trẻ thấp.
Câu 31. Cơ cấu dân số theo lao động là tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong
A. tổng nguồn lao động xã hội. B. tổng số dân số của quốc gia.
C. tổng người hoạt động kinh tế. D. lao động có việc làm cố định.
Câu 32. Dân số hoạt động kinh tế không bao gồm
A. người thất nghiệp.
B. người có việc làm.
C. người cao tuổi đang làm việc.
D. học sinh và sinh viên.
Câu 33. Trong dân số không hoạt động kinh tế không có
A. người thất nghiệp. B. học sinh, sinh viên.
C. người nội trợ. D. người mất khả năng lao động.
Câu 34. Đối tượng nào sau đây không thuộc vào lực lượng lao động của
một quốc gia?
A. người thất nghiệp. B. người có việc làm.
C. người cao tuổi đang làm việc. D. học sinh và sinh viên.
Câu 35. Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?
A. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
B. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
C. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
Câu 36. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định. B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời. D. Người chưa có việc làm.
Câu 37. Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định. B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời. D. Người chưa có việc làm.
Câu 38. Thành phân nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?
A. Học sinh. B. Sinh viên. C. Nội trợ. D. Thất nghiệp.
Câu 39. Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`*** Fi n n`
`25). bbA.` Thanh ngang
`-` Tháp dân số là biểu đồ hình cột ngang thể hiện dân số theo nhóm tuổi và giới tính, nam bên trái, nữ bên phải.
`26). bbB.` Nhóm tuổi `0-14` chiếm dưới `25%`, nhóm tuổi `60` trở lên chiếm trên `15%`
`->` Dân số già là khi tỷ lệ người già (`60+`) cao và tỷ lệ trẻ em thấp, cho thấy tốc độ sinh thấp và tuổi thọ cao.
`27). bbA.` Nhóm tuổi `0-14` chiếm trên `35%`, nhóm tuổi `60` trở lên chiếm dưới `10%`
`->` Dân số trẻ có đặc điểm là tỷ lệ trẻ em rất cao, còn người già chiếm ít`->`thường thấy ở các nước đang phát triển.
`28). bbD.` Già hoá dân số
`->` Tháp tuổi mở rộng đặc trưng bởi đáy rộng `->` tỷ lệ sinh cao, dân số trẻ. Già hoá dân số là đặc trưng của tháp thu hẹp.
`29). bbD.` Dân số đang trẻ hóa
`->` Tháp thu hẹp có đáy nhỏ do sinh giảm`->`dân số đang già hoá, không còn trẻ hóa nữa.
`30). bbC.` Tỉ lệ người già cao
`->` Tháp ổn định có hình gần chữ nhật`->`các nhóm tuổi khá cân đối. Tỷ lệ người già cao là đặc trưng của tháp thu hẹp.
`31). bbB.` Tổng số dân số của quốc gia
`->` Cơ cấu dân số theo lao động phản ánh tỷ lệ người trong độ tuổi lao động, người có việc làm, thất nghiệp... trong toàn bộ dân số.
`32). bbD.` Học sinh và sinh viên
`->` Học sinh-sinh viên là dân số không tham gia lao động trực tiếp, nên không thuộc nhóm hoạt động kinh tế.
`33). bbA.` Người thất nghiệp
`->` Người thất nghiệp vẫn được tính là dân số hoạt động kinh tế (thuộc lực lượng lao động, đang tìm việc).
`34). bbD.` Học sinh và sinh viên
`->` Vì chưa tham gia lao động, họ không nằm trong lực lượng lao động.
`35). bbA.` Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
`->` Cơ cấu dân số theo lao động bao gồm: quy mô nguồn lao động, phân theo ngành kinh tế (nông-công-dịch vụ).
`36). bbB.` Những người làm nội trợ
`->` Nội trợ không có thu nhập, không tham gia sản xuất hàng hóa/dịch vụ, nên không tính là hoạt động kinh tế.
`37). bbB.` Những người làm nội trợ
Giải thích: Nội trợ, học sinh, sinh viên, người tàn tật, nghỉ hưu… là không tham gia sản xuất kinh tế.
`38). bbD.` Thất nghiệp
`->` Người thất nghiệp vẫn thuộc lực lượng lao động, đang tìm việc`->`được tính là dân số hoạt động kinh tế.
`39). bbA.` Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành
`->` Cơ cấu tuổi (tuổi lao động) và cơ cấu ngành (cần bao nhiêu lao động cho nông nghiệp, công nghiệp…) ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu lao động.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`25.` B
`->` Tháp dân số thể hiện số lượng dân theo tuổi và giới dưới dạng các cột đứng hai bên.
`26.` B
`->` Dân số già có tỉ lệ người già cao (`60` trở lên trên `15%`) và tỉ lệ trẻ em thấp.
`27.` A
`->`Dân số trẻ có nhiều trẻ em và ít người già.
`28.` D
`->` Tháp tuổi mở rộng thể hiện tỉ suất sinh cao, tuổi thọ thấp, dân số tăng nhanh, không thể hiện già hoá.
`29.` D
`->` Tháp thu hẹp biểu thị tỉ suất sinh giảm, ít trẻ em, dân số già đi, không trẻ hoá.
`30.` C
`->` Tháp ổn định có tỉ suất sinh và tử gần bằng nhau, dân số không già nhiều.
`31.` C
`->` Cơ cấu lao động là tỉ lệ các nhóm lao động trong tổng số người hoạt động kinh tế.
`32.` D
`->` Dân số hoạt động kinh tế gồm người làm việc và thất nghiệp có khả năng làm việc, không bao gồm học sinh, sinh viên.
`33.` A
`->` Người thất nghiệp thuộc dân số hoạt động kinh tế, không thuộc dân số không hoạt động. Câu
`34.` D
`->` Học sinh, sinh viên không thuộc lực lượng lao động vì không tham gia hoạt động sản xuất kinh tế.
`35.` A
`->` Cơ cấu lao động phản ánh phân bố lao động theo ngành và khu vực kinh tế.
`36.` B
`->` Nội trợ không tham gia lao động có trả lương, nên không thuộc nhóm lao động.
`37.` B
`->` Nội trợ thuộc nhóm không hoạt động kinh tế.
`38.` D
`->` Người thất nghiệp vẫn thuộc lực lượng lao động vì đang tìm việc.
`39.` A
`->` Tuổi và ngành nghề là hai nhân tố quan trọng ảnh hưởng cơ cấu lao động.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
163
11
153
vô nhóm mình ko ạ
268
1207
35
k a.