

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fit each of the numbered blanks from 1 to 6.
EXPLORE NEW WAYS TO LEARN
At Future Learning Hub, we provide students with advanced tools to explore various subjects from science to (1) __________. Our interactive courses combine technology with hands-on experiences, making learning more engaging and effective. Students engage in (2) __________ that boost creativity and teamwork. They are guided by experienced teachers (3) __________ they can ask for help whenever needed. Our platform is user-friendly, and students quickly become familiar (4) __________ its innovative features. Through collaboration, they have the opportunity to (5) __________ exciting projects that enhance their skills. We also encourage students (6) __________ responsibility for their own learning, helping them develop independence and confidence.
Question 1: A. geographically B. geography
C. geographicD. geolocation
Question 2: A. challenge activitiesB. challenging activities
C. challenged activitiesD. activities challenge
Question 3: A. whomB. whatC. whoseD. which
Question 4: A. inB. toC. withD. on
Question 5: A. makeB. doC. takeD. give
Question 6: A. takeB. takingC. to takeD. took
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`nacutihe.vt`
1, B
- Đằng trước là danh từ (chỉ môn học 'Khoa học') -> Theo cấu trúc song hành thì sau đó cũng là danh từ (chỉ môn học)
- geographically (adv.)
- geography (n.) : môn địa lý
- geographic (a.)
- geolocation (n.) : định vị vị trí
2, B
- adj + N (tính danh) -> loại A ('challenge' là danh từ, không phù hợp), loại B (sắp xếp từ loại sai)
- Dùng tính từ đuôi -ing để diễn tả bản chất, tính chất của sự vật (bản chất của các hoạt động này là đầy thử thách)
-> Chọn B
- Loại C (vì tính từ đuôi -ed dùng để diễn tả cảm xúc (bị động)
3, A
- Dùng ĐTQH 'whom' thay thế cho danh từ chỉ người 'experienced teachers' (đóng vai trò là túc từ)
- N (người) + who/whom/that + V O
- 'whose' thay thế cho tính từ sở hữu, sau nó là một danh từ
- 'which' thay thế cho danh từ chỉ vật
- 'what' dùng trong Wh-questions
4, C
- be familiar with sth/sb : quen thuộc với thứ gì/ai
- familiar to (chỉ đi với sb, sau nó là cụm danh từ) -> không thể dùng 'to'
5, B
- do a project : thực hiện dự án
6, C
- encourage sb to do sth : động viên, khuyến khích ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1896
36680
833
oaaaaa
1754
15548
1124
://
1754
15548
1124
😠😠