

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án `+` giải thích
`1` We planted trees at `10` o’clock yesterday morning
`-` dhnb `:` at `10` o’clock yesterday morning `->` Quá Khứ Đơn
`(` Chúng tôi đã trồng cây lúc 10 giờ sáng hôm qua `)`
`2` Janes loves listening to music after school
`-` dhnb `:` diễn tả sở thích cá nhân `->` Hiện Tại Đơn
`(` Janes thích nghe nhạc sau giờ học `)`
`3` Nick was reading a novel while Jack was reading a cartoon
`-` dhnb `:` while `->`Quá Khứ Tiếp Diễn
`=>` S `+` was `/` were `+` V`-`ing
`(` Nick đang đọc tiểu thuyết trong khi Jack đang đọc truyện tranh `)`
`4` After they arrived, we had lunch.
`-` dhnb `:` kể lại một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ `->` Quá Khứ Đơn
`(` Sau khi họ đến, chúng tôi đã ăn trưa `)`
`5` What were you doing at `8.30` p.m last Sunday ?
`-` dhnb `:` at `8.30` p.m last Sunday`->` Quá Khứ Đơn
`(` Bạn đang làm gì lúc 8:30 tối Chủ nhật tuần trước ? `)`
`6` They are the most beautiful pictures I have ever seen
`-` dhnb `:` ever `->` Hiện Tại Hoàn Thành
`(` Đó là những bức tranh đẹp nhất mà tôi từng thấy `)`
`7` What is the reason some ethnic people build the communal house for ?
`->` Why `=` What `...` for `:` tại sao
`(` Lý do tại sao một số người dân tộc xây dựng nhà rông là gì ? `)`
`---------------`
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN `(` PAST SIMPLE `)`
`@` Với động từ thường
`( + )` S `+` V`-`ed `/` V bất quy tắc
`( - )` S + did not `(` didn’t `)` `+` V`-`inf
`( ? )` Did `+` S `+` V`-`inf `+ ... ?`
`@` Với tobe
`( + )` S `+` was `/` were `+` adj `/` N `...`
`( - )` S `+` wasn't `/` weren't `+` adj `/` N `...`
`( ? )` Was `/` were `+` S `+` adj `/` N `...`
`***` Dhnb `:`
`-` Yesterday `(` hôm qua `)`
`-` Last night `/` week `/` month `/` year `(` tối qua `/` tuần trước `/` tháng trước `/` năm trước `)`
`-` Khoảng thời gian `+` ago `(` cách đây `)`
`-` In `+` năm trong quá khứ
`....`
`***)` Cách sử dụng `:`
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `,` không liên quan đến hiện tại
`-` Diễn tả thói quen trong quá khứ
`-` Kể lại sự kiện lịch sử hoặc câu chuyện
Thì Hiện Tại Hoàn Thành
`***` Công thức
`(` + `)` S `+` have `/` has `+` V`-`ed `/` `PII`
`(` - `)` S `+` haven't `/` hasn't `+` V`-`ed `/` `PII`
`(` ? `)`Have `/` Has `+` S `+` `+` V`-`ed `/` `PII` `?`
`***` Dấu hiệu nhận biết
`-` Since `+` mốc thời gian
`-` For `+` khoảng thời gian
`-` already
`-` yet
`-` just
`-` ever
`-` never
`-` so far
`-` up to now
`-` recently
`**"` Cách dùng
`-` Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian cụ thể
`-` Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
`-` Diễn tả một kinh nghiệm cho đến thời điểm hiện tại
`-` Diễn tả một hành động đã hoàn thành nhưng kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại
HIỆN TẠI ĐƠN
`( + )` S `+``+` V `/` Vs,es `+ ...`
`( - )` S `+` don't `/` doesn't `+` V `+ ...`
`( ? )` Do `/` does `+` S `+` V `+ ... ?`
`+)` Dhnb `:`
`-` always
`-` usually
`-` often
`-` sometimes
`-` rarely,
`-` everyday
`-` once a month
`-` in the morning
`-` once in a blue moon…
`+)` Cách sử dụng `:`
`-` Sử dụng trong câu điều kiện loại I
`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
`-` Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
`\color{turquoise}{_Kazumi_ˇ}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. We planted trees at 10 o'clock yesterday morning
`->` yesterday morning : buổi sáng hôm qua `->` QKĐ
`->` Dùng giới từ '' at '' để chỉ giờ
`->` plant (v) : trồng , có dạng quá khứ là planted
`2`.Jane loves listening to music after school.
`->` Kể về 1 sở thích , thói quen `->` HTĐ
`->` Jane là chủ ngữ ngôi 3 số ít `->` chia động từ love -> loves
`->` theo sau love,like,enjoy,hate,...... + V-ing
`3`. Nick was reading a novel while Jack was reading a cartoon
`->` Thì QKTD dùng để chỉ hai hành động xảy ra song song, tại cùng 1 thời điểm trong quá khứ
`->` S1 + be(was/were) + V-ing+O while S2 + be(was/were) + V-ing +O
`4`. After they arrive, we will have lunch
`->` After + mệnh đề HTĐ , mệnh đề TLĐ có ý nghĩa diễn tả 1 sự việc , hành động sẽ xảy ra trong tương lai
`5`. What did you do at 8.30 pm yesterday ?
`->` yesterday (n) : ngày hôm qua `->` QKĐ
`->` Dùng giới từ at để chỉ giờ
`6`. They are the most beautiful pictures I have ever seen
`->` Câu gốc dùng thì hiện tại hoàn thành (have never seen) để diễn tả một trải nghiệm trong đời chưa từng xảy ra trước đây.
`->` Dịch : Tôi chư abao giờ nhìn thấy những bức tranh nào đẹp như thế nào trước đây
`@` : Đây là những bức tranh đẹp nhất mà tôi từng nhìn thấy
`->` Cấu trúc so sánh nhất : S + be(chia theo thì ) + the + most + TT dài
hoặc S + be(chia theo thì ) + the + most + TT-est ( với tính từ ngắn )
`7`.What do some ethnic people build the communal house for?
`->`Câu hỏi "Why" chuyển thành "What ... for?" khi hỏi về mục đích của việc gì
`->` What + Aux + S + V + O + for ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin