

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`33,` Ha Giang is a must-go in my tour list because its beauty and history are appealing.
`-` S+ V+O+because+ S+ V+O. Bởi vì
`-` Tạm dịch: Hà Giang là điểm đến không thể bỏ qua trong danh sách du lịch của tôi vì vẻ đẹp và lịch sử hấp dẫn của nơi này.
`34,` Lien asked me if I knew who the author of that dictionary was.
`-` Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no:
S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V- lùi thì
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` This `->` That
`35,` A picture painted by Linda is being shown in an exhibition.
`-` Rút gọn mệnh đề quan hệ với V3/V-ed:
- Cách rút gọn: Lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ to be, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V3.
`36,` She asked me if my company would send me the next year/ the following year.
`-` Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no:
S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V- lùi thì
`-` Lùi thì : Will `->` would
`-` Next year `->` The next year/ the following year
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`33.` Ha Giang is appealing because of its beauty and history, so it is a must-go in my tour list.
`-` appealing (adj) hấp dẫn, lôi cuốn
`-` because of `+` N ( vì ... )
`-` beauty (n) vẻ đẹp
`-` article `+` N
`-` must-go (n) không thể bỏ qua
`-` mệnh đề kết quả: so `+` clause ( nên ... )
`+` trans: Hà Giang hấp dẫn bởi vẻ đẹp và lịch sử của nó, vì vậy nó là một điểm đến không thể bỏ qua trong danh sách du lịch của tôi.
`34.` Lien asked me who the author of that dictionary was.
`-` câu gián tiếp ( câu hỏi yes / no ):
`->` lùi `1` thì
`->` giữ lại vế wh- question
`->` đảo lại verb / adj / N như câu khẳng định và to be ở cuối
`+` trans: Liên hỏi tôi ai là tác giả của cuốn từ điển đó.
`35.` A picture that Linda painted is being shown in an exhibition.
`-` that: đtqh chỉ người và vật
`-` chủ động HTTD: S `+` be `+` V-ing `+` O.
`-` bị động HTTD: S `+` be `+` being `+` V-ed / VPp `+` ( by O ).
`+` trans: Một bức tranh do Linda vẽ đang được trưng bày trong một cuộc triển lãm.
`36.` She asked me if my company would send me the next year.
`-` câu gián tiếp:
`->` thay từ để hỏi ở đầu thành if / whether
`->` lùi thì: will `->` would, your `->` my, you `->` me
`-` dhnb: next year `->` TLD: Will `+` S `+` V-inf `+` O?
`+` trans: Cô ấy hỏi tôi liệu công ty của tôi có cử tôi đi vào năm sau hay không.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin