

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Question 13 A - of
- a variety of + N: một lượng …
Question 14 B - supportive
- adj + N
- supportive (a.): có sự tương trợ, giúp đỡ lần nhau
Question 15 C - take
- (to) take advantage of sb/ sth: nhận được lợi ích từ ai/ cái gì
Question 16 A - information
- more + N (số nhiều/ không đếm được)
- information (n.): thông tin
Question 17 D - x
- Trước danh từ đã có tính từ sở hữu thì không cần mạo từ nữa.
Question 23 A - the most
- So sánh hơn nhất (tính từ): S + be + the + adj-est/ most adj + (N)
Question 24 B - why
- 'reason' (lý do) -> liên quan đến từ để hỏi là 'why' (tại sao - hỏi về lý do)
Question 25 D - most of
- most of the + N: hầu hết ...
Question 26 C - influence
- the + N (xác định)
- influence (n.): ảnh hưởng
Question 27 A - population
- one's + N
- population (n.): dân số
Question 28 D - native
- adj + N
- native language (n.): tiếng bản địa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin