

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`36` `C`.
`-` Điều mà những người trẻ muốn sống độc lập là mệnh đề không xác định.
`->` Dùng ''that''.
`-` Hiện tại đơn : S + V(chia) + O.
`37` `B`.
`-` ''Time-management'' là điều, sự vật.
`->` Dùng ''which''.
`38` `D`.
`-` Chủ ngữ trong câu đang nói đến là ''you''.
`->` Chủ ngữ tiếp đến là chủ ngữ ''you''.
`-` S + can + V + O : Ai đó có thể làm gì.
`39` `C`.
`-` more + N : nhiều hơn thứ gì.
`-` have time for sth : dành thời gian cho điều gì.
`40` `A`.
`-` can + V : có thể làm gì.
`-` become + tính từ : trở nên như nào.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`36.C`
`->` Cần 1 mệnh đề giải thích cho việc độc lập như thế nào
`->` Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự chăm sóc bản thân và không cần phải dựa dẫm vào bất kỳ ai khác.
`-` Các câu còn lại đều chưa hoàn chỉnh để làm 1 mệnh đề
`-` be able to do sth: có thể làm gì
`-` strive + to V: phấn đấu để
`37.B`
`-` Cần ĐTQH để giải thích cho "time management", mà đây là danh từ chỉ sự việc
`->` Dùng "which"
`-` One of the + most Adj/ Adj-est + N-s + be + ...
`38.D`
`-` Cần nêu lên lợi ích của kĩ năng quản lý thời gian bổ sung cho câu trước.
`->` Bạn có thể thực hiện công việc hàng ngày của mình
`39.C`
`-` Những kỹ năng này cũng có thể giúp bạn hành động độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt điểm cao hơn ở trường và __________
`->` có nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè
`-` more + N
`40.A`
`-` Phía trước đều dùng "you" làm chủ ngữ
`->` Dùng "you"
`-` once: ngay khi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin