

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`25.B`
`-` another + N(đếm đc): thứ khác
`-` other + N-s/UN = others: những cái khác
`-` the other + N(ít)
`-` the others = the other + N-s: những cái còn lại
`->` Trong khi một số học sinh chỉ tập trung vào điểm số thì những học sinh khác hiểu được tầm quan trọng của sự phát triển toàn diện.
`26.B`
`-` break through: đột phá
`-` break out: bùng nổ
`-` help sbd do sth: giúp ai làm gì
Dịch: Chương trình của chúng tôi giúp sinh viên vượt qua các rào cản học tập truyền thống và khai phá tiềm năng của họ.
`27.C`
`-` OSASCOMP:
Opinion `->` Size `->` Age `->` Shape `->` Colour `->` Origin `->` Material `->` Purpose
`->` high quality education: giáo dục chất lượng cao
`-` both sth and sth: cả... và...
Dịch: Chúng tôi nhấn mạnh cả giáo dục chất lượng cao và phát triển cá nhân.
`28.` (Đề sai)
`29.D`
`-` regarding: về
`-` in relation to: liên quan đến
`-` due to + N/V-ing: vì..
`-` in accordance with..: theo quy chế
`30.B`
`-` feel + adj
`->` motivated (adj): truyền cảm hứng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`25` `B`.
`-` ''The others'' dùng thay thế cho ''some students''.
`-` the others : những cái/người khác.
`26` `B`.
`-` help someone do sth : giúp ai làm gì.
`-` break through : đột phá.
`27` `C`.
`-` both + O1 + and + O2 : cả thứ gì và thứ gì.
`-` high quality education : nền giáo dục chất lượng cao.
`28` `A`.
`-` ''Our course'' là vật `->` Dùng ''which''.
`29` `D`.
`-` In accordance with : theo như.
`30` `B`.
`-` feel + adj.
`-` motivated : có động lực (cho người).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin