

Cú ttttttttttttttttt
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` color{slateblue}{#Hyy} `
` 21. ` ` A. ` ` → ` $ amazed $
$ CT: $ amazed to do sth: kinh ngạc, rất ngạc nhiên
$ Dịch: $ Ba mẹ tôi đã rất ngạc nhiên khi khám phá được rằng họ đã từng học ở trường cùng nhau
` 22. ` ` A. ` ` → ` $ was $
$ CT: $ No one (không có ai) được chia ở S số ít ⇒ were → was
$ Dịch: $ Không ai vắng lớp hôm qua dù cho trời mưa nặng hạt
` 23. ` ` A. ` ` → ` $ was $ $ doing $
$ CT: $ diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào ⇒ S + was/were + V_ing when S + Ved/p2
$ Dịch: $ Mary đang làm bài tập thì bếp bị cháy
` 24. ` ` A. ` ` → ` $ such $
$ CT: $ S + V + such (a/an) + adj + N + that + S + V
$ Dịch: $ Cậu ấy là một học sinh thông minh đến nỗi cậu có thể đậu kì thi dễ dàng
` 25. ` ` B. ` ` → ` $ didn't $
$ CT: $ Câu gián tiếp ⇒ lùi thì từ HTĐ → QKĐ
$ Dịch: $ Con gái họ nói rằng cô không muốn thi vào các trường đại học kinh tế.
$ #học tốt! $
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{red}{#Atr}`
`21.` A `->` amazed
`-` Tính từ dạng V-ed: diễn tả cảm xúc, cho biết ai đó cảm thấy như thế nào về một cái gì đó. Mang tính bị động.
`-` Tính từ dạng V-ing: diễn tả bản chất, tính chất của một ai hoặc cái gì đó. Mang tính chủ động.
`22.` A `->` was
`-` No one `->` chủ thể số ít `->` chia số ít.
`-` Mệnh đề nhượng bộ: In spite of / Despite + N / Nphr / V-ing, S + V: mặc dù
`=>` Hai vế đối lập nhau.
`23.` A `->` was doing
`-` Một hành động trong quá khứ đang diễn ra bị hành động ngắn hơn xen ngang
`=>` S + QKTD + when + S + QKĐ
`24.` A `->` such
`-` Cấu trúc "such ... that (quá ... đến nỗi mà)
`=>` S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V
`25.` B `->` didn't
`-` Gián tiếp câu kể: S + say(s)/said + (that) + S + V (lùi thì)
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` want + to V-inf: muốn làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
