

Bài 2:Điền các từ cười nụ, cười góp, cười xòa, cười trừ, cười mát vào chỗ trống dưới đây cho phù hợp
(1)............: cười theo người khác.
(2).............: cười nhếch mép có vẻ khinh bỉ hoặc hờn giận.
(3).............: cười chúm môi một cách kín đáo.
(4).............: cười để khỏi trả lời trực tiếp.
(5).............: cười vui vẻ để xua tan sự căng thẳng.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$#TrumLumXu$
`1`
`to` Cười góp : Cười theo người khác .
`2`
`to` Cười mát : Cười nhếch mép có vẻ khinh bỉ hoặc hờn giận .
`3`
`to` Cười nụ : Cười chúm môi một cách kín đáo .
`4`
`to` Cười trừ : Cười để khỏi trả lời trực tiếp
`5`
`to` Cười xòa : Cười vui để xua tan sự căng thẳng .
______
`@` Mở rộng
`+` Các từ trên là động từ .
`-` Động từ là từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật `/` sự việc `/` hiện tượng nào đó .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`\text{#A}`
`1.` Cười góp: cười theo người khác
`2.` Cười mát: cười nhếch mép có vẻ khinh bỉ hoặc hờn giận
`3.` Cười nụ: cười chúm môi một cách kín đáo
`4.` Cười trừ: cười để khỏi trả lời trực tiếp
`5.` Cười xòa: cười vui để xua tan sự căng thẳng
`->` Đều là cười, là động từ
`=>` Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật, sự việc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin