

Bài 2:Điền các từ cười nụ, cười góp, cười xòa, cười trừ, cười mát vào chỗ trống dưới đây cho phù hợp
(1)............: cười theo người khác.
(2).............: cười nhếch mép có vẻ khinh bỉ hoặc hờn giận.
(3).............: cười chúm môi một cách kín đáo.
(4).............: cười để khỏi trả lời trực tiếp.
(5).............: cười vui vẻ để xua tan sự căng thẳng.
Bảng tin