Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Ans`:
`1` his `-` mine
`->` s+v_s,es+o
`-` like +n/ving
`2` your `-` his
`->` tobe +s+n/adj?
`-` s+tobe+o
`3` your `-` yours `-` yours
`->` What about / How about + (cụm) danh từ / V-ing ?
`-` Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….?
`=>`
`-` đại từ sở hữu : dùng để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó
`-` Tính từ sở hữu : bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
$\color{lightpink}{\text{#Mnq}}$
`1`.His `-` Yours `-` Mine
`=>` O + N : Cái j của ai đó.
`=>` His new bicycle : Xe đạp mới của anh ấy.
`=>` Like + N : Thích cái j.
`=>` Yours : Của bạn `-` Đại từ sở hữu đóng vai trò làm danh từ thay thế cho "Your bicycle".
`=>` Mine : Của bạn `-` Đại từ sở hữu đóng vai trò làm chủ ngữ thay thế cho "My bicycle".
`2`.Your `-` His.
`=>` O + N : Cái j của ai đó.
`=>` Your umbrella : Ô của bạn.
`=>` His : Của anh ấy `-` Đại từ sở hữu đóng vai trò làm danh từ thay thế cho "His umbrella".
`3`.Your `-` Yours `-` Yours.
`=>` O + N : Cái j của ai đó.
`=>` Your classes : Những lớp học của bạn.
`=>` Yours : Của bạn `-` Đại từ sở hữu đóng vai trò làm danh từ thay thế cho "Your classes".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin