

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu `34:`
`-` who dùng để thay thế cho "learning profiles" (danh từ chỉ người hoặc vật) và đóng vai trò là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
`-` that dùng để thay thế cho "learning profiles" trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause)
`-` Trường duy trì các hồ sơ học tập cung cấp thông tin chi tiết về điểm mạnh và điểm yếu của từng học sinh, mà giáo viên sử dụng để cá nhân hóa việc học
`-> A`
Câu `35:`
`-` where dùng để chỉ địa điểm (environment) và có nghĩa là "nơi mà".
`-` Nhiều giáo viên đã làm việc để thay đổi lớp học truyền thống thành một môi trường nơi học sinh có thể sử dụng công nghệ mới nhất cho quá trình học tập
`-> B`
Câu `36:`
`-` who thay thế cho "my youngest son" (chỉ người) và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
`-` Con trai út của tôi, người có thể trầm lặng hoặc nhút nhát trong lớp học, có thể trở nên năng động trong môi trường học tập xã hội nhờ vào các thiết bị kỹ thuật số.
`-> B`
Câu `37:`
`-` whose dùng để chỉ sự sở hữu (levels of IT là của giáo viên)
`-` Một số giáo viên có trình độ công nghệ thông tin không cao có thể phản đối việc giảng dạy bằng thiết bị điện tử.
`-> C`
Câu `38:`
`-` which thay thế cho toàn bộ mệnh đề trước đó (several ways to go green) và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
`-` Trường đại học địa phương gần đây đã giới thiệu cho sinh viên nhiều cách để sống xanh, điều này đã có tác động lớn đến cộng đồng
`-> C`
Câu `39:`
`-` whose dùng để chỉ sự sở hữu (walls của building)
`-` Tòa nhà có tường làm bằng kính là nơi tôi từng làm việc
`-> A`
CÂu `40:`
`-` who thay thế cho "our new teacher" (chủ ngữ chỉ người)
`-` "Ai đang đứng đằng kia thế?" `-` "Ồ, đó là giáo viên mới của chúng ta, người vừa bắt đầu công việc hôm nay."
`-> D`
Câu `41:`
`-` that dùng trong mệnh đề quan hệ xác định, thay thế cho "the one" (đĩa CD cụ thể)
`-` "Cuối cùng bạn đã mua đĩa CD nào cho Marcus?" - "Mình đã mua cho anh ấy cái mà anh ấy nói rằng thực sự muốn nghe."
`-> A`
Câu `42:`
`-` whose dùng để chỉ sự sở hữu (tên của ai đó)
`-` "Bạn đã gửi thiệp Valentine cho ai?" - "Mình không nói đâu, nhưng đó là người có tên bắt đầu bằng chữ 'B'."
`-> C`
Câu `43:`
`-` which dùng để thay thế cho "the one" và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
`-` "Bạn đã xem bộ phim mới nhất của Jason Green chưa?" - "Có phải bộ phim mà anh ấy gia nhập FBI không?"
`-> D`
Câu `44:`
`-` whom dùng khi là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
`-` "Tại sao bạn thích Tania đến vậy?" - "À, cô ấy là một trong số ít người mà tôi có thể thực sự trò chuyện."
`-> B`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` bb34. bbC `
` bb35. bbD `
` bb36. bbB `
` bb37. bbC `
` bb38. bbB `
` bb39. bbA `
` bb40. bbD `
` bb41. bbC `
` bb42. bbC `
` bb43. bbA `
` bb44. bbB `
` ----------------------- `
` @ ` CT Who : `…` N (chỉ người) `+` who `+` V `+` O
` to ` Cách dùng : ` - ` Làm Chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ
` - ` Thay thế cho các N (Danh từ) chỉ người, đôi khi là con vật cưng đứng trước nó.
` @ ` CT Whom : `…` N (chỉ người) `+` whom `+` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Thay thế cho các N (Danh từ) chỉ người
` - ` Là đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ chỉ người (Đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó).
` @ ` CT Whose : `…` N (chỉ người `/` vật) `+` whose `+` N `+` V `/` S `+` V `+` O
` to ` Cách dùng :` - ` Được sử dụng để thay thế tính từ sở hữu trong câu
` - ` Đứng sau danh từ chỉ người, vật
` text\{! Lưu ý ! :} ` Sau Whose thường là một N (Danh từ)
` @ ` CT Which : `...` N(thing) ` + ` which ` + ` V `+` O
hay ` : ...` N(thing) ` + ` which ` + ` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.
` - ` Bổ sung cho cả câu đứng trước nó
` - ` Thay thế cho N (Danh từ) chỉ vật
` @ ` CT That : `...` N `+` that `+` V `+` O `/... ` N `+` that `+` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Đại từ quan hệ chỉ người hoặc vật
` - ` Làm chủ ngữ, tân ngữ để thay thế cho cả N chỉ người và N chỉ vật
` - ` Có thể thay thế cho cả who, whom và which trong mệnh đề quan hệ xác định.
` @ ` CT When : `...` N (time) `+` when `+` S `+` V ` … ` (When `=` On `/` In `/` At `+` Which)
` to ` Cách dùng : ` - ` Chỉ thời gian, đứng sau những từ chỉ thời gian (Thay thế), thay cho when
` @ ` CT Where : `...` N (place) `+` where `+` S `+` V ` … ` (Where `=` On `/` In `/` At `+` Which)
` to ` Cách dùng : ` - ` Dùng để thay thế các từ `/` cụm từ chỉ nơi chốn `/` địa điểm, dùng thay cho there.
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{x}$$\color{#363636}{P}$$\color{#4F4F4F}{y}$$\color{#696969}{y}$$\color{#828282}{x}$$\color{#9C9C9C}{Đ}$$\color{#B5B5B5}{e}$$\color{#CFCFCF}{p}$$\color{#E8E8E8}{t}$$\color{#FFFFFF}{ry}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin