

I
II. Write the correct form of the words given in brackets.
21. The noise of the city kept Hoa __________________. (wake)
22. When she was young, Mrs Nhung wanted to be an __________________. (act)
23. There are four __________________in that pop music. (music)
24. I took the medicine, and the headache __________________. (appear)
25. There are about two hundred __________________in this company. (employ)
26. My father has a __________________computer. He often brings it with him when he's away on business. (port)
27. We are all __________________about going to the zoo next weekend. (excite)
28. We mustn't be __________________when we cross busy streets. (care)
29. Mai is __________________at Math than me. (good)
30. This lovely apartment has two bedrooms and it is __________________. (furnish)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
21. awake
* Keep sb + adj : khiến cho ai như thế nào
* Awake (adj ) : thức
22. actress
* A / an + N
* Actor (n) : diễn viên nam # actress (n) : nữ diễn viên
23. musicians
* There are + danh từ số nhiều
* Musician (n) : nhạc sĩ
24. disappeared
* Sau danh từ có thể là một động từ để bổ nghĩa
* disappear (v) :biến mất
* Công thức thì quá khứ đơn : S + Ved /V2
25. employees
* There are + N số nhiều : có ...
* Employee (n) : nhân viên --> Employer (n) : chủ --> không hợp nghĩa vì không thể có 200 ông chủ
26. portable
* Adj + N bổ nghĩa cho danh từ
* Portable (adj) : có thể mang đi
27. excited
* Tobe + adj
* Ta có cấu trúc : Be excited about +V-ing : hứng thú về điều gì
* Adj - ed : chỉ cảm giác con người
* Adj - ing : chỉ tính chất của sự vật , sự việc
28. careless
* Sau tobe là một tính từ
* Careful (adj) : cẩn thận # careless( adj) : bất cẩn
29.better
* So sánh hơn với tính từ ngắn vần : S1 + tobe + adj ngắn vần + er + than + S2
* Good là trường hợp ngoại lệ : --> So sánh với good : good (adj) --> better --> the best
30. furnished
* Bị động thì hiện tại đơn : S + is / am / are + Ved /V3
* Vì chủ ngữ là vật --> cần động từ ở đây
* Furnish (v) : trang bị --> be furnished : đã được trang bị
------- Chúc bạn học tốt %_% -------------
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 awake
keep sb adj: giữ nguyên ai trong tình trạng gì
awake (a.): thức, tỉnh
22 actress
an + n (số ít, bắt đầu bằng nguyên âm)
‘Mrs Nhung’ là tên người -> đằng sau nó là danh từ chỉ người
actress (n.): diễn viên nữ
23 musicians
There are + n (số nhiều)
musician (n.): nhạc sĩ
24 disappeared
qkd với động từ thường: (+) S + V2
‘took the medicine’ (uống thuốc) -> hết đau đầu
disappear (v.): biến mất
25 employees
There are + n (số nhiều)
employee (n.): nhân viên
26 portable
adj n
portable (a.): có thể mang đi
27 excited
be excited about sth/ doing sth: hứng thú với việc gì/ làm gì
28 careless
tobe adj
careless (a.): bất cẩn
“không nên bất cẩn khi đi qua đường”
29 better
so sánh hơn với tính từ: S + be + adj-er/ more adj + than + O
trường hợp đặc biệt: good -> better -> the best
30 furnished
bị động htd: (+) S + am/ is/ are + V3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin