tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng ạ
1. How many tables is there in the classroom?
A B C D
2. What does your sisters do and how old are they?
A B C D
3. This is my chair and that are your chairs.
A B C D
4. There are five benchs and two tables in the house.
A B C D
5. This is my brother and he’s name is Minh.
A B C D
6. The cat is among the lamp and the bed.
A B C D
7. There are a cupboard, a dishwasher and a table in the kitchen.
A B C D
8. Is there a television front of the microwave?
A B C D
9. The party will start at seven o’clock on the evening.
A B C D
10. The armchairs aren’t far from the television. They are near to the television.
A B C D
11. It’s Steve's birthday next weekend. I want buy him something
A B C D
12. There are two bookshelf in my sister's bedroom.
A B C D
13. Do you keep silently when your teacher is explaining the lessons?
A B C D
14. His house has a strangely shape, and it's next to the supermarket.
A B C D
Các bạn giúp mình vơi =(((
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
1. is -> are (tables là số nhiều)
2. does -> do (sisters là chủ ngữ số nhiều)
3. that -> those (chairs là số nhiều)
4. benchs -> benches (dạng số nhiều của bench là benches)
5. he's -> his (tính từ sở hữu)
6. among -> between (Among là giới từ dùng để chỉ sự hiện diện hoặc vị trí giữa một nhóm người hoặc vật. Nó thường được sử dụng khi nói về ba đối tượng trở lên)
7. are -> is ( "a cupboard", "a dishwasher",...)
8. front of -> in front of (cụm từ)
9. on -> in (buổi)
10. near to -> near (near kh đi với giới từ)
11. want -> want to (want to: muốn làm gì)
12. bookshelf -> bookshelves (dựa vào lượng từ: two)
13. silently -> silent (bạn có giữ im lặng khi giáo viên của bạn đang giangr baif không?)
14. strangely -> strange (mô tả đặc điểm của vật)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.1. is →→ are
→→ How many + Ns : bao nhiêu
→→ tables là Ns
2.2. does →→ do
→→ sisters là Ns
3.3. that →→ those
→→ chairs là Ns
→→ are chỉ Ns
4.4. bench →→ benches
→→ N kết thúc = ch thì dạng số nhiều thêm es
5.5. he's →→ his
→→ his : của anh ấy
6.6. among →→ between
→→ between : ở giữa
7.7. are -> is
→→ Nếu N đầu tiên là số ít thì dùng is, là số nhiều thì dùng are (không quan trọng mấy N sau là số nhiều hay ít nhé..)
VD : a cupboard là số ít thì dùng is
chairs là số nhiều thì dùng are
8.8. front of →→ in front of
→→in front of : phía trước
9.9. on →→ in
→→ đứng trước buổi dùng giới từ in
10.10. near to →→ near
→→ near không đi với giới từ
11.11. want →→ want to
→→ want + to V
12.12. bookshelf →→ bookshelves
→→ are chỉ Ns
13.13. silently -> silent
14.14. strangely -> strange
///////////////////////////////
#NLdtv
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Một hình vuông có chu vi 48cm ,một hình chữ nhật có trung bình cộng chiều dài và chiều rộng bằng hình vuông .tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình vuông
Giải giúp vs em với ạ
Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi tháng. Giả sử sau 1 tháng, khả ...
Giải giúp em 2 bài dc ko ạ em còn đúng 10đ th nên mong thông cảm ạ(em cần sớm ạ)
cho tam giác DEF cân tại D, gọi I là trung điểm của EF. Trên tia đối của tia ID lấy điểm M sao cho ID = IM (VẼ HÌNH)
huhuuu cứu em với hic
Giải giúp em bài 3, 4 với ạ. Em cảm ơn
566
3841
391
Cậu gạch chân đi
9
306
1
ok
9
306
1
rồi ạ bạn cho câu trả lời đi