Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
12. out
− find out (phr V): tìm ra, khám phá ra
→ Bạn có nghĩ rằng James sẽ tìm ra sự thật?
13. on
− count on : tin cậy vào…
− count off: đếm
→ Jim có nhiều bạn bè để tin cậy trong khi khó khăn không?
14. by
− drop by: ghé thăm (trong thời gian ngắn và ko đc mời trước)
→ Hôm qua, cậu tôi bất ngờ ghé thăm nhà tôi làm cho mọi người bất ngờ.
15. up
− bring up: nuôi nấng
− Bị động QKĐ: Was/Were + S + V-ed/PI + (by O)?
→ Có phải bạn đã được bà bạn nuôi lớn?
16. after
− take after: trông giống...
17. for
− wait for sth/sb: chờ đợi….
18. with
− agree with : đồng ý với…
19. into
− run into sb: gặp lại ai đó một cách tình cờ
− run out of: hết, cạn kiệt
20. up
− use up: sử dụng hết
21. in
− believe in : tin tưởng vào…
22. up
− stay up: thức
23. over
− take over: tiếp quản (doanh nghiệp, công việc,…)
→ Khi ông Brown đi công tác, bà Smith đã tiếp quản công việc của ông đấy.
24. up
− pick up sb: đón ai đó
25. off
− take off: cởi
26. off
− see off: tiễn đưa ai lên đường
− see over: thăm và xem kĩ 1 nơi (để mua, thuê)
27. down
− put down: ghi chép/ đặt xuống
− put away: cất
28. together
− keep together: giữ sự kết nối (bạn bè, ng quen,…)
− keep sb up: ngăn ai đi ngủ
− keep up (with sb/sth): bắt kịp…
29. put
− put on: mặc
30. got
− get sb down: làm ai buồn, thất vọng
− put sb down: đặt xuống
31. tells
− tell sb off: chửi
− drop sb off: thả xuống… (đón và thả ở địa điểm nào đó)
32. turned
− turn down: từ chối
33. look
− look after = take care of: quan tâm , chăm socs
34. break
− break up with: chia tayy
35. drop
− drop sb off: thả xuống… (đón và thả ở địa điểm nào đó)
36. saving
− save up: tiết kiệm
− look up to: ngưỡng mộ, kính trọng
37. put
− put out : đặt.. ở nơi dễ gây sự chú ý
38. paying
− pay back: trả nợ
39. got
− get sb down: làm buồn, thất vọng
40. passed
− pass away: nghẻo
_______________________
1. look
− look back: nhớ lại, hồi tưởng
− Sometimes → HTĐ: S + V-s/es + O
2. get
− get on with: hòa hợp với…
− can + V(inf): có thể…
3. catch
− catch up with: bắt kịp (chỉ kết quả)
≈ keep up with: bắt kịp (kiểu cập nhập xu hướng)
− It + be + adj + (for O) + to V
4. got
− get back on sb: trả thù
− Do u know/think/.. + S + V(theo cách dùng thì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3444
5501
2719
hellu
3444
5501
2719
he sờ li li
1658
15269
2159
việc j nổ luôn
3444
5501
2719
hỏi nhớ t ko th :))