

Tropical forests have 46 ___________ us with very many sorts of plants for food, 47 ___________ and industry. They could probably supply man more. They also reduce 48 ___________ and droughts, keep water clean, and slow down the Greenhouse Effect, 49 ___________ the tropical forests are 50 ___________ destroyed to make 51 ___________ for things like farms, ranches, mines and hydroelectric 52 ___________. About 20 million hectares are lost each year - an area more than twice the size of Austria. The World Wildlife Fund is working to 53 ___________ and save the forests that are 54 ___________ danger; to plant new trees for fuel wood and to slow down the Greenhouse Effect; and to 55 ______ governments to think about the forests and their importance when giving international aid.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`46.C`
`-` supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
`-` HTHT: S + have/has + V-ed/PII + O
`47.A`
`-` Rừng nhiệt đới đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều loại thực vật làm thực phẩm, làm thuốc và công nghiệp.
`48.B`
`-` N(s) and N(s)
`-> `..làm giảm lũ lụt và hạn hán, giữ nước sạch và làm chậm hiệu ứng nhà kính, ....
`49.D`
`-` S + V, so S + V:... vì thế... (Kết quả)
`-` S + V, for S + V: ... vì....(mục đích)
`-` S + V because S +V: (Kết quả, nguyên nhân)
`-` S + V, but S +V: ..nhưng... (Tương phản)
`->` Chúng cũng làm giảm lũ lụt và hạn hán, giữ nước sạch và làm chậm Hiệu ứng nhà kính, nhưng các khu rừng nhiệt đới đang bị phá hủy để nhường chỗ cho những thứ như trang trại, trại chăn nuôi, hầm mỏ và đập thủy điện.
`50.C`
`-` bị động HTTD: S + be + being + V-ed/PII + (by O)
`51.A`
`-` make room for: nhường chỗ cho...
`52.C`
`-` dam(n): đập
`53.B`
`-` Quỹ Động vật hoang dã Thế giới đang nỗ lực bảo vệ và cứu những khu rừng đang gặp nguy hiểm; ...
`54.D`
`-` be in danger:gặp nguy hiểm
`55.C`
`-` encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì
`-` ...trồng cây mới để lấy củi và làm chậm hiệu ứng nhà kính; và khuyến khích các chính phủ suy nghĩ về rừng và tầm quan trọng của chúng khi cung cấp viện trợ quốc tế.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
46. C
`-` HTHT: S + have/has + VpII + O
`-` supply sb with sth (v): cung cấp cho ai cái gì
47. A
`-` medicine (n): thuốc thang
`->` Rừng nhiệt đới đã cung cấp cho ta rất nhiều loại thực vật để làm thực phẩm, thuốc thang, và công nghiệp
48. B
`-` flood (n): lũ lụt
`->` Chúng cũng giảm thiểu lũ lụt và hạn hán, giữ cho nguồn nước sạch, và làm chậm hiệu ứng nhà kính, ...
49. D
`-` S + V, but + S + V: nhưng
`->` Chúng cũng làm giảm lũ lụt và hạn hán, giữ nước sạch và làm chậm Hiệu ứng nhà kính, nhưng các khu rừng nhiệt đới đang bị ........
50. C
`-` Bị động HTTD: S + is/are/am + being + VpII + (by O)
`->` Chúng cũng làm giảm lũ lụt và hạn hán, giữ nước sạch và làm chậm Hiệu ứng nhà kính, nhưng các khu rừng nhiệt đới đang bị phá hủy để ......
51. C
`-` make room for (collocation): nhường chỗ cho
`->` Chúng cũng làm giảm lũ lụt và hạn hán, giữ nước sạch và làm chậm Hiệu ứng nhà kính, nhưng các khu rừng nhiệt đới đang bị phá hủy để nhường chỗ cho những thứ như trang trại, trại chăn nuôi, hầm mỏ......
52. C
`-` dam (n): đập
`->` Chúng cũng làm giảm lũ lụt và hạn hán, giữ nước sạch và làm chậm Hiệu ứng nhà kính, nhưng các khu rừng nhiệt đới đang bị phá hủy để nhường chỗ cho những thứ như trang trại, trại chăn nuôi, hầm mỏ và đập thủy điện.
53. B
`-` protect (v): bảo vệ
54. D
`-` be in danger (phr v): ở trong nguy hiểm
55. C
`-` encourage sb to do sth (v): cổ vũ ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin