Cứu cứu cứu vs ạ :(( bài 1,2
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`nacutihe.vt`
I)
1, D
- Nhấn âm 3 - còn lại nhấn âm 2
2, A
- Nhấn âm 2 - còn lại nhấn âm 3
3. D
- Nhấn âm 1 - còn lại nhấn âm 2
4, B
- Nhấn âm 3 - còn lại nhấn âm 2
5, A
- Nhấn âm 2 - còn lại nhấn âm 3
II)
1, A
- native language (n.) : ngôn ngữ mẹ đẻ
- national (a.) : (thuộc) quốc gia
- national language : ngôn ngữ quốc gia -> không phù hợp với ngữ cảnh câu
-> Mặc dù bây giờ cô ấy sống ở Canada, nhưng ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Tây Ban Nha.
2, British
- the British Empire (n.) : Đế quốc Anh
-> Đế quốc Anh từng bao phủ một phần lớn địa cầu.
3, mother
- someone's mother tongue : tiếng mẹ đẻ
-> Tiếng Anh không phải là tiếng mẹ đẻ của tôi, nhưng tôi đang học nó để giao tiếp với mọi người trên thế giới.
4, foreign
- foreign (a.) : (thuộc) nước ngoài, ngoại -> foreign language : ngôn ngữ nước ngoài (ngoại ngữ)
- fluent (a.) : lưu loát, thành thạo -> không phù hợp với ngữ cảnh câu
-> Tiếng Anh là ngôn ngữ chính ở nhiều nước, nhưng với các nước khác, nó là ngoại ngữ họ học ở trường
5, multilingual
- multilingual (a.) : đa ngữ, nhiều thứ tiếng
- monolingual (a.) : chỉ dùng một ngôn ngữ
- Dựa vào 'to communicate with customers from all over the world' (để giao tiếp với các khách hàng trên toàn thế giới) -> dùng 'multilingual'
-> Nhiều công ty quốc tế cần nhân viên nói được nhiều thứ tiếng để giao tiếp với các khách hàng trên toàn thế giới.
6, UK
- UK viết tắt của United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
- US : United States of America
7, Speakers
- speaker (n.) : người nói
- listener (n.) : người nghe
- Dựa vào 'with countless accents and dialects' (với vô số giọng và phương ngữ) -> dùng 'speakers'
-> Người nói Tiếng Anh là nhóm đa dạng nhất trên Trái đất, với vô số giọng và phương ngữ.
8, look
- look up (phr.v) : tra cứu
- pick up (phr.v) : lấy, nhấc lên
-> Nếu bạn không hiểu một từ nào trong khi đọc Tiếng Anh, bạn nên tra từ đó trong cuốn từ điển.
9, fries
- fish and chips ~ Frech fries : món khoai tây chiên
10, Linguists
- linguist (n.) : nhà ngôn ngữ học
- linguistics (n.) : ngôn ngữ học
- 'Nghiên cứu những sự thay đổi ...' -> cần điền một danh từ chỉ người (các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu chứ ngôn ngữ học không thể tự nghiên cứu được)
-> Nhiều nước có các phương ngữ Tiếng Anh khác nhau. Các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu sự thay đổi của chúng và chúng khác tiêu chuẩn Tiếng Anh như thế nào.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\color{#8E1E20}{2}\color{#B6292B}{5}\color{#C82E31}{1}\color{#E33539}{2}\color{#EB7153}{0}\color{#F19373}{14}$
` Ex1: `
` 1. D `
` @ D ` âm `3`, còn lại âm `2`
` 2. A `
` @ A ` âm `2`, còn lại âm `3`
` 3. D `
` @ D ` âm `1`, còn lại âm `2`
` 4. B `
` @ B ` âm `3`, còn lại âm `2`
` 5. A `
` @ A ` âm `2`, còn lại âm `3`
` ----- `
` Ex2: `
` 1. ` native
` - ` native language: ngôn ngữ mẹ đẻ
` 2. ` British
` - ` British: nước Anh
` 3. ` mother
` - ` mother tounge: tiếng mẹ đẻ
` 4. ` foreign
` - ` foreign: nước ngoài
` 5. ` multilingual
` - ` multilingual: nhiều ngôn ngữ
` 6. ` UK
` - ` UK: nước Anh.
` -> ` Viết tắt của United Kingdom
` 7. ` Speaker
` - ` Speaker: người nói
` 8. ` look
` - ` look up: tra cứu
` 9. ` fries
` - ` fries: khoai tây chiên
` 10. ` Linguists
` - ` Linguist: nhà ngôn ngữ học
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1249
25398
545
Uể, 3g sáng rồi. Ngủ thôi 🥱🙃