Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
_`text{KathrynHan}`
`50.A`
`-` V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ
`51.D`
`-` "skills" chỉ vật `->` Dùng "which" hoặc "that"
`-` Trước đó có dấu phẩy `->` Dùng "which"
`-` accomplish (v): thành công
`-` achieve (v): đạt được
`52.A`
`-` In contrast to: trái ngược với
`-` In addition to: ngoài ra
`53.A`
`-` employee value: giá trị nhân viên
`-` Dùng ĐTQH "that" chỉ người
`54.C`
`-` lead to: dẫn đến
`-` can + V-inf: có thể làm gì
`55.B`
`-` Dùng "While" diễn tả 2 hành động liên tiếp.
`-` can + V-inf: có thể làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`50. bbA`
`***` Achieving `-` thay thế cho chủ ngữ trong câu
`51. bbD`
`***` Skill: Kỹ năng
`-` Là một danh từ, vật thể, không phải con người
`->` Dùng đại từ "which" `-` cái mà để thay thế cho "skill"
`***` Accomplished: Được hoàn thành (`v`)
`***` Achieved: Đạt được (k phù hợp)
`52. bbA`
`***` In contrast: Trái ngược với
`***` In addition to: Ngoài ra (`=` Moreover)
`A`. Ngược lại với việc phát triển kỹ năng và lập kế hoạch nghề nghiệp
`B`. Ngoài việc phát triển kỹ năng và lập kế hoạch nghề nghiệp
`53. bbA`
`@` that employees value (này phải dịch cả câu, còn nếu that employees value không thì sẽ không có nghĩa :)
`-` Dùng that thay cho cái mà
`=>` Việc nhân viên coi trọng mạng lưới đóng một vai trò quan trọng trong sự thăng tiến nghề nghiệp, vì việc xây dựng và duy trì các mối quan hệ nghề nghiệp bền chặt có thể dẫn đến cơ hội việc làm, thăng tiến tốt hơn và khả năng được trả lương cao hơn.
`54. bbC`
`-` Lead to sth: Dẫn đến kết quả là:
`C`. có thể dẫn đến mức lương thỏa đáng hơn
`B`. có thể dẫn đến một thử thách? thỏa mãn hơn
`55. bbB`
`-` When: Khi
`-` While: Trong khi
`->` Chỉ một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào/ Hai hành động cùng diễn ra song song
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin