

giải dùm tui mấy ô trống cái , please !!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Quan hệ từ: Vì....nên....
`->` Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả
`2`. Quan hệ từ: Nếu....không...
`->` Biểu thị giả thiết – kết quả, điều kiện – kết quả
`3`. Chẳng những....mà....
`->` Biểu thị quan hệ tăng tiến
`4`. Quan hệ từ: Không chỉ....mà...
`->` Biểu thị quan hệ tăng tiến
`5`. Quan hệ từ: Tuy...nhưng....
`->` Biểu thị quan hệ tương phản
`**` Khái niệm :
- Cặp quan hệ từ:
`+` Vì…nên…; do….nên….; nhờ….mà…: Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả
`+` Nếu…thì…; hễ…thì…: Biểu thị giả thiết – kết quả, điều kiện – kết quả
`+` Tuy…nhưng…; mặc dù…nhưng…: Biểu thị quan hệ tương phản
`+` Không những….mà…; không chỉ…mà….: Biểu thị quan hệ tăng tiến
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Quan hệ từ là những từ dùng để nối các từ hoặc các câu lại với nhau nhằm thể hiện các mối quan hệ:
$+$ Nguyên nhân - kết quả.
$+$ Điều kiện - kết quả.
$+$ Quan hệ tăng tiến.
$+$ Quan hệ tương phản.
$----------$
Câu $1:$
$-$ Quan hệ từ: Vì - nên.
$-$ Mối quan hệ dược biểu thị: Nguyên nhân - kết quả.
$-----$
Câu $2:$
$-$ Quan hệ từ: Nếu - thì.
$-$ Mối quan hệ được biểu thị: Điều kiện - kết quả.
$-----$
Câu $3:$
$-$ Quan hệ từ: Chẳng những - mà cũng.
$-$ Mối quan hệ được biểu thị: Quan hệ tăng tiến.
$-----$
Câu $4:$
$-$ Quan hệ từ: Không những - mà còn.
$-$ Mối quan hệ được biểu thị: Quan hệ tăng tiến.
$-----$
Câu $5:$
$-$ Quan hệ từ: Tuy - nhưng.
$-$ Mối quan hệ được biểu thị: Quan hệ tương phản
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1
101
1
okay
183
4597
186
oki