

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp
Câu 5: Learning English can open up many opportunities in________global job market.
A. θ B. a C. an D. the
Câu 6: English is spoken widely_________ countless countries, making it a true global language.
A.in B.on C.at D.for
Câu 7: The gym encourages people to maintain a(n)__________lifestyle.
A. activate B. actively C. active D. activeness
Câu 8: The scientist used a special device to__________the air quality in the polluted area.
A. breathe B. control C. monitor D. clean
Câu 9: When we visited his house, the kitchen robot_________the meal.
A. was making B. made C. to make D. making
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`5` .`D`.the
`=>` đang nói về Tiếng Anh một cách chung chung , không cụ thể `->` dùng the
`6` .`A`.in
`=>` in `+` quốc gia
`7`. `C`.active
`=>` Adj `+` N
`->` active (adj): năng động
`8` .`B`.control
`=>` xét nghĩa : những nhà khoa học sử dụng một thiết bị đặc biệt để .... chất lượng không khí ở những vùng bị ô nhiễm
`=>` control (v): quản lí , điều khiển là đáp án hợp lí nhất
`9` .`A`.was making
`=>` When `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD)
`->` diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác bất chợt xen vào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`5.D`
`=>` the global job market đã được xác định trong ngữ cảnh
`6.A`
`=>` in countless countries chỉ ra rằng Tiếng Anh được dùng ở nhiều quốc gia
`7.C`
`=>` "an" đi với một danh từ
`8.C`
`=>`
`-` phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu
`-` monitor`:` giám sát
`-`Trans: Nhà khoa học đã sử dụng một thiết bị đặc biệt để giám sát chất lượng không khí trong khu vực bị ô nhiễm
`9.A`
`=>`
`-`Chỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ
`-` Công thức QKTD: `S+`was`/`were`+V(`ing`)+O`
`-` Trans: Khi chúng tôi đến thăm nhà anh ấy, robot nhà bếp đang làm bữa ăn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2469
3283
2021
mạnhhh
2480
5694
2082
chăm thôi rồi hầy=)