Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1.
1. Ethylic alcohol (etanol - C₂H₅OH):
- Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với kim loại kiềm:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑
+ Phản ứng tách nước:
∵ Ở 170°C, tạo etilen: C2H5OH → (H₂SO₄, 140°C) C2H4 + H2O
∴ Ở 140°C, tạo ete: C2H5OH → (H₂SO₄, 140°C) C2H5OC2H5 + H2O
+ Phản ứng oxi hóa:
∴ Với CuO (oxi hóa không hoàn toàn): C2H5OH + CuO → (t°) Cu + CH3CHO + H2O
∵ Oxi hóa hoàn toàn trong không khí: C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
2. Alkane (Metan - CH₄):
- Tính chất hóa học:
+ Phản ứng cháy:
CH4 + 2O2 → (t°) CO2 + H2O
+ Phản ứng thế (halogen hóa):
CH4 + Cl2 → (t°) CH3Cl + HCl
± Có thể tạo các dẫn xuất tiếp theo: CH₂Cl₂, CHCl₃, CCl₄.
3. Alkene (Etilen - CH₂=CH₂):
- Tính chất hóa học:
+ Phản ứng cộng:
∴ Cộng H₂ (hydro hóa):
CH2 = CH2 + H2 → (t°, Ni) CH3 – CH3
∵ Cộng Br2
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br
+ Phản ứng trùng hợp:
nCH2=CH2 → (t°, p, xt) (-CH2-CH2 - )n
± Tạo ra polietilen (PE).
+ Phản ứng cháy:
C2H4 + 3O2 → (t°) 2CO2 + 2H2O
Câu 2:
1. Ethylic alcohol:
- CTCT: CH3 - CH2 - OH
- Ứng dụng:
+ Làm dung môi trong công nghiệp.
+ Nguyên liệu sản xuất axit axetic, etyl axetat.
+ Sát trùng trong y tế, làm cồn thuốc.
2. Alkane:
- CTCT: CnH2n+2
- Ứng dụng:
+ Nhiên liệu trong đời sống và công nghiệp.
+ Nguyên liệu sản xuất methanol, axit axetic.
+ Dùng trong sản xuất khí đốt và điện.
3. Alkene:
- CTCT: CnH2n
- Ứng dụng:
+ Sản xuất nhựa PE.
+ Làm nguyên liệu trong sản xuất hóa chất như etanol, etylen oxit.
+ Dùng trong nông nghiệp để thúc quả chín.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin