

Giúp mình với mọi người ơi
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` The issue can be fixed by them.
`2.` The contract must be signed by her.
`3.` The borrowed books should be returned by you.
`4.` The event has to be organized by us.
`5.` The puzzle might be solved by him.
`6.` The machinery can be operated by the workers.
`7.` The special dish must be prepared by the chef.
`8.` The plants should be watered regularly by you.
`9.` The project ought to be completed on time by the team.
`10.` Some advice might be offered to you by her.
_____________________________________________________________
`***` Câu chủ động vs modal verb`:`
`to` S `+` modal verb `+` V `+` O
`***` Câu bị động vs modal verb`:`
`to` S `+` modal verb `+` tobe `+` V(ed`/` cột 3) `+` (by O)
`=>` Trong câu bị động, việc có "by O" hay không cũng chẳng quan trọng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án: 1. The issue can be fixed (by them).
2. The contract must be signed (by her).
3. The borrowed books should be returned (by you).
4. The event has to be organized (by us).
5. The puzzle might be solved (by him).
6. The machinery can be operated (by the workers).
7. The special dish must be prepared (by the chef).
8. The plants should be watered regularly (by you).
9. The project ought to be completed on time (by the team).
10. Some advice might be offered to you (by her).
Giaỉ thích các bước giải:
Vì đề bài yêu cầu chuyển các câu sau thành câu bị độngnên ta sẽ chuyển sang câu bị động.
1. Cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu (can):
S + can be + V3 + (by O)
Nên ta cần chuyển fix -> fixed (Dạng V3 của fix)
2.
Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu (must)
S + must be + V3 + (by O)
Nên ta cầ chuyển sign -> signed (Dạng V3 của sign)
3.
Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu (should):
S + should be + V3 + (by O)
Nên ta sẽ chuyển return -> returned (Dạng V3 của return)
4. Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu (have to)
S + have to be + V3 + (by O)
Nên ta cần chuyển organize -> organized (Dạng V3 của organize)
5. Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu (might)
S + might be + V3 + (by O)
Nên ta cần chuyển solve -> solved (Dạng V3 của solve)
6. Cấu trúc (giống câu 1)
Nên ta cần chuyển operate -> operated (Dạng V3 của operate)
7. Cấu trúc (giống câu 2)
Nên ta cần chuyển prepare -> prepared (Dạng V3 của prepare)
8. Cấu trúc (giống câu 3)
Vì regularly là trạng từ màtrạng từ thường đứng động từ nên ta để regularly sau V.
regularly (Trạng từ chỉ mức độ tần suất)
Nên ta cần chuyển water -> watered (Dạng V3 của water)
9.
Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu (ought to)
S + ought to be + V3 + (by O)
Nên ta cần chuyển complete -> completed (Dạng V3 của complete)
10. Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu (might)
S + might be + V3 + (by O)
Nên ta cần chuyển offer -> offered (Dạng V3 của offer)
@Hoidap247
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin