

Em cần lý do tại sao khoanh đáp án đó ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$ \color{lightpink}{\text{#Mnq}}$
`31`.`C`.
`=>` Cấu trúc so sánh hơn : S + tobe + more + adj + than + S`2`.
`=>` Unhealthy (adj) : Không khỏe.
`=>` Trans : Nhiều chuyên gia y tế cho rằng trẻ em và thanh thiếu niên ngày nay có sức khỏe kém hơn trước.
`32`.`C`.
`=>` Like + N : Như cái j đó `-` Dùng để liệt kê.
`=>` Trans : Họ ăn quá nhiều đồ ăn nhanh như bánh mì kẹp thịt và pizza và không đủ trái cây và rau quả
`33`.`B`.
`=>` DHNB : Since + mốc t/gian.
`=>` THTHT : S + have/has + V_ed/V3.
`=>` Trans : Ở Mỹ, nhiều trẻ em thường xuyên ăn đồ ăn nhanh từ khi còn rất nhỏ.
`34`.`B`.
`=>` One `-` Third : Một phần ba.
`=>` Trans : Trên thực tế, gần một phần ba trẻ em Mỹ từ 4 đến 19 tuổi gần như thường xuyên ăn đồ ăn nhanh.
`35`.`D`.
`=>` Diet (n) : Thực đơn.
`=>` Change your diet : Thay đổi thực đơn của bạn.
`=>` Trans : Đầu tiên, hãy thay đổi chế độ ăn uống của bạn và ăn nhiều trái cây và rau quả hơn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`31, C`
`-` So sánh hơn với tính từ dài:
`=>` S1 + be + more + adj + than + S2
`-` unhealthy (a): không khỏe, không lành mạnh
`32, C`
`-` like `=` such as + N: như là
`-` too much + N(không đếm được)
`33, B`
`-` DHNB: since `->` HTHT (+): S + have/has + Ved/Vpp
`->` S + have/has + Ved/Vpp + since + S + was/were
`34, B`
`-` Almost + N: Hầu như, hầu hết
`-` one-third: một phần ba
`35, A`
`-` menu (n): thực đơn
`-` ingredient (n): nguyên liệu
`-` recipe (n): công thức nấu ăn
`-` diet (n): chế độ ăn kiêng
$\color{#00676B}{3}\color{#008489}{1}\color{#009298}{0}\color{#00A6AD}{8}\color{#00B2BF}{0}\color{#6EC3C9}{4}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin