23. The doctor with the nurses
A. wereB. wasC. have been D. are being
24. Five miles not very far.
A. isB. areC. wereD. have been
25. ten years too long?
A. AreB. IsC. Are being D. Were
exhausted after the operation.
26. Neither his parents nor his teacher satisfied with his result.
E
A. are being B. wereC. isD. are
27. Each boy and each girl a book.
28. Writing a lot of letters.
A. are havingB. have hadC. haveD. has
her tired.
A. makesB. makeC. have madeD. are making
29 everybody ready to start now?
A. Are being B. Is being C. IsD. Are
30. None of the butter in the fridge. good.
A. is beingB. isC. have beenD. are
31. None of the students the test yet.
A. have finishedB. has finished C. finishedD. is finishing
32. A pair of shoes. under the bed.
last month. 33. 200 tons of water
A. have beenB. areC. are beingD. is
A. was usedB. had been used C. were usedD. is used
34. In the hotel, the bread and butter for breakfast
A. is servedB. are servedC. servesD. serve
35. were nice to me when I was in England.
A. The Brown'sB. Brown'sC. The BrownsD. Browns
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`23` `B.` was
`24` `A.` is .
`25` `B` Is
`26` `C.` is
`27` `D.` has
`28` `C.` has
`29` `B` Is
`30` `B.` is
`31` `A.` have finished
`32``B.` was
`33` `A.` was used
`34` `A.` is served.
`35` `C.` The Browns
Công thức
Động từ "to be"
Hiện tại: S + am/is/are + ...
Quá khứ: S + was/were + ...
Ex: They were happy.
Hiện tại hoàn thành
Công thức: S + have/has + $V_3$ (phân từ quá khứ)
Hiện tại tiếp diễn
Công thức: S + am/is/are + V-ing
Chú ý
Neither/Nor: Động từ theo chủ ngữ gần nhất.
Each/Every: Luôn đi với động từ số ít.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`23)B`
`@` Cấu trúc: S + V + [Động từ số ít]
`+`Khi có "X with Y", động từ chia theo chủ ngữ chính, ở đây là "the doctor"
`24)A`
`@` Cấu trúc: Khoảng cách/Đơn vị đo lường] + [Động từ số ít]
`+`Các đơn vị đo lường như "miles" thường dùng động từ số ít.
`25)B`
`@` Cấu trúc: [Câu hỏi] + [Thời gian] + [Động từ số ít]
`+`Ten years: Khoảng thời gian
`26)C`
`@` Cấu trúc: [Neither...nor] + S + [Động từ]
`+`Động từ chia theo chủ ngữ gần nhất, ở đây là "teacher" (số ít)
`27)D`
`@` Cấu trúc: Each + [Danh từ số ít] + [Động từ số ít]
`+`"Each" đi với động từ số ít.
`28)A`
`@` Cấu trúc: S + [Động từ số ít]
`+`"Writing" (số ít) thì động từ chia số ít.
`29)C`
`@` Cấu trúc: [Câu hỏi] + [Everybody] + [Động từ số ít]
`+`"Everybody"(số ít) thì động từ chia số ít.
`30)B`
`@` Cấu trúc: None of + [Danh từ không đếm được] + [Động từ số ít]
`+`"Butter" là danh từ không đếm được thì động từ chia số ít.
`31)B`
`@` Cấu trúc: None of + [Danh từ số nhiều] + [Động từ số ít]
`+`"None of" ở đây là động từ số ít (tùy theo ngữ cảnh)
`32)D`
`@` Cấu trúc: [A pair of] + [Danh từ số nhiều] + [Động từ số ít]
`+`"A pair of" là số ít.
`33)A`
`@` Cấu trúc: [Lượng] + [Danh từ số ít] + [Động từ số ít]
`+`Lượng kết hợp với danh từ không đếm được "water" nên động từ chia số ít
`34)B`
`@` Cấu trúc: S (số nhiều) + [Động từ số nhiều]
`+`"Bread and butter" là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều
`35)C`
`@` Cấu trúc: [Tên gia đình] + [Động từ số nhiều]
`+` Khi đề cập đến một gia đình, chúng ta dùng "The Browns" để chỉ cả gia đình Brown
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
60
0
Giải thích đc ko ạ
191
3637
455
bạn hỏi đi
0
60
0
Giải thích từng câu á bạn
191
3637
455
hỏi chi tiết hơn đc ko bn chứ mik cx ghi rõ công thức trê r á