Các bạn làm cả câu 11 và tất cả bài 2 nhé
Helppppppppppppppppppppppp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$#Xin lỗi$
`11` isn't painting
`12` aren't planting
`13` Are they making...`?`
`14` is repairing
`15` is taking
`16` is explaining
`17` is studying
`18` are having
`19` am watching
`20` aren't drinking
`Ex 2``:`
`1` are going
`2` are having
`3` is reading
`4` are doing
`5` are brushing
`6` are traveling
`7` isn't doing `-` is sleeping
`8` aren't working `-` are doing
`9` isn't doing `-` is watching
`10` Is Nga reading...`?`
`11` Are they playing...`?`
`12` Are the children washing...`?`
`13` Is your mother traveling...`?`
`14` What is Mr.Hung reading...`?` `-` is listening
`15` Is she traveling...`?`
`------`
`-` Cách dùng của thì HTTD`:`
`+` Diễn tả một hành động hay một sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói
`+` Diễn tả một sự bực bội hay khó chịu của một người
`+` Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)
`+` ....
`-` Cấu trúc thì HTTD`:`
(+) `S``+``be``+``V`-ing`+``O``+`...
(-) `S``+``be``+``V`-ing`+``O``+`...
(?) `Be``+``S``+``V`-ing`+``O``+`...`?`
`-` Dấu hiệu nhận biết `:`
`+` now, at the moment, at present,...
`+` this month/week/year/...
`+` listen, look, keep silent,...
`+` Trong câu có chứa dấu `!`
`+`....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`11)` isn't painting
`12)` aren't planting
`13)` Are they making `?`
`14)` is repairing
`15)` is talking
`16)` is explaining
`17)` is studying
`18)` are having
`19)` am watching
`20)` aren't drinking
`----`
`1)` are going
`2)` are having
`3)` is reading
`4)` are doing
`5)` are brushing
`6)` are traveling
`7)` isn't doing `-` is sleeping.
`8)` aren't working `-` are doing
`9)` isn't doing `-` is watching
`10)` Is Nga reading `?`
`11)` Are they playing `?`
`12)` Are the children washing `?`
`13)` Is your mother traveling `?`
`14)` is reading `-` is listening
`15)` Is she traveling `?`
`----------`
`@` Hiện Tại Tiếp Diễn:
`(+)` S `+` am/is/are `+` V_ing
`(-)` S `+` am/is/are not `+` V_ing
`(?)` Am/Is/Are `+` S `+` V_ing `?`
`-` Wh-question + will + S + be + V_ing `?`
`@` Cách dùng:
`+)` Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`+)` Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
`+)` Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
`+)` Dùng để diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra khiến người nói bực mình. Trong trường hợp này, câu văn sẽ có các trạng từ chỉ tần suất như continually, always,..
`#Acquy`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
802
825
821
* sửa (-) `S``+``be``+`not`+``V`-ing`+``O``+`...