Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Giải thích các bước giải:
a.Trường hợp: $x>-2$
$\to x+2>0$
$\to |x+2|=x+2$
Ta có:
$P=\dfrac{x^3+x^2-2x}{x|x+2|-x^2+4}$
$\to P=\dfrac{x(x^2+x-2)}{x(x+2)-(x-2)(x+2)}$
$\to P=\dfrac{x(x+2)(x-1)}{x+2)(x-x+2)}$
$\to P=\dfrac{x(x+2)(x-1)}{2(x+2)}$
$\to P=\dfrac{x(x-1)}2$
Trường hợp; $x<-2$
$\to x+2<0$
$\to |x+2|=-(x+2)$
$\to P=\dfrac{x^3+x^2-2x}{-x(x+2)-x^2+4}$
$\to P=\dfrac{x\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{-\left(x+2\right)\cdot \:2\left(x-1\right)}$
$\to P=\dfrac{-x}2$
b.Trường hợp: $x>-2$
$\to P=\dfrac{x(x-1)}2\in Z,\quad\forall x$ vì $x-1, x$ là $2$ số nguyên liên tiếp
$\to x(x-1)$ chẵn
$\to \dfrac{x(x-1)}2\in Z$
Trường hợp: $x<-2$
$\to -\dfrac{x}2\in Z$
$\to x\quad\vdots\quad 2$
c.Khi $x=6\to x>-2\to P=\dfrac{x(x-1)}2=\dfrac{6(6-1)}2=15$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
P = (x^3 + x^2 - 2x)/(x|x + 2| - x^2 + 4)
= [x^3 - x + x^2 - x]/[x|x + 2| - (x^2 - 4)]
= [x(x^2 - 1) + x(x -1)]/[(x + 2)(x - x + 2)]
= [x(x - 1)(x + 1 + 1)]/[2(x + 2)]
= x(x - 1)(x + 2)/[2(x + 2)
= x(x - 1) /2
Thỏa mãn ∀x để |x + 2| = x + 2
b)
Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
P = x(x - 1)/2 nguyên khi
x(x - 1) chia hết cho 2 hay (x - 1) chia hết cho 2
Vậy x = 2n + 1 ( n ∈ N) ⇒ ∀x là số lẻ
c) cho x = 6
P = x(x -1) / 2
= 6(6 - 1) / 2
= 15
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin