

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

EX10:
1. using
be fond of + Ving: thích
2. work
help + O + V1 / to V: giúp ai làm gì
3. bought
hđ xảy ra trong quá khứ đã chấm dứt --> QKĐ (có when Mai was young)
S + V2/ed
4. talk
should + V1: nên làm gì
5. Walking
Ving đứng đầu câu thay thế chủ ngữ
6. won't be
If 1 : If + HTĐ, TLĐ
TLĐ: S + will (not) + V1
7. don't protect / will cause
If 1 : If + HTĐ, TLĐ
HTĐ: S + do/does + not + V1
TLĐ: S + will + V1
8. don't make / will be
9. listening
S + spend + time + Ving: ai dành bao nhiêu thời gian làm gì
10. played
hđ xảy ra trong quá khứ đã chấm dứt --> QKĐ (có when I was a teenager)
S + V2/ed
EX11:
1. celebrate
to +V1: để làm gì
celebrate (v) kỉ niệm
2. traditional
ADJ + N
traditional (a) truyền thống
3. therefore
Clause ; therefore, clause: vì vậy
4. worship
worship (v) thờ, cúng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Ex 10:
`\text{1. using}`
`\text{-> to be + fond of + Ving}`
`\text{2. work/ to work}`
`\text{-> help + V/to V}`
`\text{3. bought}`
`\text{-> QKĐ ( When Mai was young ): S + Ved/Vbqt + O}`
`\text{4. talk}`
`\text{-> should + Vnt}`
`\text{5. Walking}`
`\text{-> V đứng làm chủ ngữ thành Ving}`
`\text{6. won't be}`
`\text{-> Unless HTĐ, TlĐ}`
`\text{7. don't protect/ will cause }`
`\text{-> If 1 = If HTĐ, TLĐ}`
`\text{8. don't make/ will be}`
`\text{-> If 1 = If HTĐ, TLĐ}`
`\text{9. listening }`
`\text{-> Ving and Ving}`
`\text{10. played}`
`\text{-> QKĐ ( When I was young ): S + Ved/Vbqt + O}`
Ex 11:
$\text{1. celebrate (v)}$
$\text{-> to + V: để làm}$
$\text{2. traditional (adj)}$
$\text{-> adj + N}$
$\text{3. therefore}$
$\text{-> clause 1 ; therefore, clause 2}$
$\text{4. worship (v)}$
$\text{-> to + V: để làm gì}$
$\text{-> worship the ancestors: thờ cúng tổ tiên}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin