0
0
giúp tớ với ạaaaaaaaa
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
39
43
`16`.Not only John but also his brothers (is/are) to blame.
`-`Công thức: Khi sử dụng "not only... but also", động từ sẽ chia theo chủ ngữ gần nhất.
`-`Đáp án: are
`17`.The girl, as well as the boys, (has/have) learnt to ride.
`-`Công thức: Khi sử dụng "as well as", động từ chia theo chủ ngữ chính.
`-`Đáp án: has
`18`.The bat together with the ball (was/were) stolen.
`-`Công thức: Khi sử dụng "together with", động từ chia theo chủ ngữ chính.
`-`Đáp án: was
`19`.Either your key or my key (is/are) missing.
`-`Công thức: Khi sử dụng "either... or", động từ chia theo chủ ngữ gần nhất.
`-`Đáp án: is
`20`.Here (is/are) bread and the dictionary.
`-`Công thức: Khi sử dụng "here" với chủ ngữ là danh từ số nhiều, động từ chia theo số nhiều.
`-`Đáp án: are
`21`.Here (is/are) bread and butter for breakfast.
`-`Công thức: Khi sử dụng "here" với chủ ngữ là danh từ ghép không đếm được, động từ chia theo số ít.
`-`Đáp án: is
`22`.Three fourths of the wall (is/are) painted.
`-`Công thức: Khi sử dụng phân số với danh từ không đếm được, động từ chia theo số ít.
`-`Đáp án: is
`23`.Two times two (makes/make) four.
`-`Công thức: Khi nói về phép tính, động từ chia theo số ít.
`-`Đáp án: makes
`24`.“The Three Musketeers” (is/are) written by Alexandre Dumas.
`-`Công thức: Tên tác phẩm, cuốn sách, phim... luôn chia động từ theo số ít.
`-`Đáp án: is
`25`.Washing the dishes (is/are) the children’s job.
`-`Công thức: Động từ hình thành từ động danh từ (gerund) luôn chia số ít.
`-`Đáp án: is
`26`.The police (is/are) coming. I’ve already called them.
`-`Công thức: Danh từ "police" luôn chia số nhiều.
`-`Đáp án: are
`27`.Japanese (is/are) very difficult for English speakers to learn.
`-`Công thức: Tên ngôn ngữ luôn chia theo số ít.
`-`Đáp án: is
`28`.The Japanese (has/have) a long and interesting history.
`-`Công thức: Khi nói về người dân của một quốc gia, động từ chia theo số nhiều.
`-`Đáp án: have
`29`.The poor (is/are) helped by government program.
`-`Công thức: Khi sử dụng "the" với tính từ để chỉ nhóm người, động từ chia theo số nhiều.
`-`Đáp án: are
`30`.Economics (is/are) my favourite subject.
`-`Công thức: Tên môn học chia động từ theo số ít.
`-`Đáp án: is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
39
13
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin