0
0
Tìm từ đồng nghĩa với từ “ngào ngạt”. Đặt câu với từ vừa tìm được?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
256
219
Đáp án + Giải thích các bước giải:
- Các từ đồng nghĩa với từ " ngào ngạt " : sực nức ; ngạt ngào ; thoảng thoảng ; ......
- Đặt câu :
+ Khu phố em vào ngày Tết sực nức mùi các món ăn truyền thống như bánh chưng , bánh dày , ....
+ Bông hoa hồng tỏa mùi thơm thoang thoảng .
+ Mùi thơm ngạt ngào từ ngôi nhà hàng xóm tỏa ra khắp nơi , sang tận nhà em .
+ ....................
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
"Ngào ngạt" là mùi thơm lan tỏa rộng, nồng nặc, kích thích mạnh và khứu giác.
Đồng nghĩa với "nồng nàn" là: nồng nặc; ngào ngạt, sực nức
Đặt câu:
+ Căn phòng nồng nặc mùi dầu hỏa.
+ Cả khu vườn đều ngào ngạt hương hoa hồng.
+ Căn phòng kín sực nức mùi nước hoa.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin