Complete the sentences with the correct form of the verbs (present simple, present continuous, or future simple).
1. We_______(dicuss) about the upcoming journey later. Do you want to join?
2. They're building a new mall at present. It______(be) the biggest mall in town.
3. Lotte Mart_______(sell) many products from Korea.
4. Loot at the bus schedule! There_______(not be) any buses to Landmark 81 today.
5. The advertisement says that the big sale_______(start) on Friday and_______(end) on Sunday.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` will discuss
`_` S `+` will `+` (not) `+` V(inf) `+` ...
`2.` will be
`_` S `+` will `+` (not) `+` V(inf) `+` ...
`3.` sells
`_` S `+` V(es`/` s`/` inf) `+` ...
`4.` aren't
`_` S `+` am`/` is`/` are `+` (not) `+` N`/` adj `+` ...
`5.` starts `-` ends
`_` S `+` V(es`/` s`/` inf) `+` ...
`6.` are setting up
`_` S `+` am`/` is `/` are `+` (not) `+` V(ing) `+` ...
`7.` aren't going
`_` S `+` tobe `+` (not) `+` going to `+` V(inf) `+` ...
`8.` won't get
`_` S `+` will `+` (not) `+` V(inf) `+` ...
`9.` Have `-` agreed
`_` Have`/` Has `+` S `+` V(ed`/` cột 3) `+` ...
`10.` will `-` last
`_` S `+` will `+` (not) `+` V(inf) `+` ...
`11.` will attend
`_` S `+` will `+` (not) `+` V(inf) `+` ...
`12.` will have
`_` S `+` will `+` (not) `+` V(inf) `+` ...
`13.` Can `-` use
`_` Can `+` V(inf) `+` ...
`14.` haven't arrived
`_` S `+` have`/` has `+` V(ed`/` cột 3) `+` ...
`15.` didn't take
`_` S `+` didn't `+` V(inf) `+` ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` will discuss
- TLĐ :S + will + V(o)
`2.` will be
- TLĐ :S + will + V(o)
`3.` sells
- HTĐ : S + V(s/es)
`4.` are no
- There is/are(not) + N
`5.` starts - ends
`6.` are setting up
- TLTD
`7.` are not going
- HTTD : S + be + not + V-ing
- một kế hoạch đã được quyết định trước đó
`8.` will not get
- hy vọng về một điều gì
- TLĐ : S + will + not + V(o)
`9.` will - agree
- TLĐ : Will + S + V(o)
`10.` will - last
TLĐ : How + Will + S + V(o)
`11.` will attend
TLĐ : S + will + V(o)
-một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói
`12.` will have
- TLĐ : S + will + V(o)
- DHNB : next..
`13.` will be using
- tlg : Will + S + be + V-ing
`14.` will not arrive
- dự đoán về tương lai dựa trên tình hình hiện tại.
- S + will + V(o)
`15.` is not taking
- HTTD : S + be + V-ing
-việc máy bay không cất cánh theo lịch trình đã được lên kế hoạch
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin