0
0
Giúp em mấy câu này với ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` We left the room quietly in order not to wake up the baby.
- so as not to = in order not to : để không..
`2.` I can't see the point of going to the gym.
- can + V(o)
- see the point of something : hiểu được mục đích/ý nghĩa của việc gì
`3.` My brother is thought to own a huge villa in Italy.
- câu bị động
- Chủ động : People think that + S + V + ..
- Bị động: S + be + thought + to + V + ..
`4.` I decided to put off buying a new car until later.
- put off something : trì hoãn việc gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2210
1280
`62.` in order to not wake up
S + in order to/so as to + (not) + V-bare: Để làm gì
`63.` see the point of
V-ing + seems + pointless + to sb
= S + can't see the point of + V-ing
`64.` is thought to own
`=>` Bị động với các động từ chỉ quan điển, ý kiến:
`->` Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2
`->` Bị động:
`+` It + V1(bị động) + that + S + V2
`+` S2 + V1(bị động) + to V ( nếu V1 và V2 cùng thì )
+ to have VpII ( nếu V1 và V2 khác thì )
`65.` to put off buying
QKĐ: S + V2ed + O
decide + to V: quyết định làm gì
put off (phr v): trì hoãn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin