25
3
1. you can go when the traffic lights turn _______.
a. red b. green c. pink d. yellow
2. a person who is driving a motorbike on the road is called _______.
a. architect b. cyclist c. motorist d. pedestrian
3. you should _______ a helmet when you ride a bike or motorbike.
a. go b. ride c. cross d. wear
4. he was injured because he didn’t _______ the seat belt
a. give b. fasten c. drive d. sail
5. it is important for a road user to _______ traffic rules.
a. obey b. look c. write d. play
6. cyclists must always keep both hands on the _______.
a. saddle b. pedal c. handlebars d. steering wheel
7. you don’t _______ the road when the traffic lights turn red.
a. stop b. turn c. go d. cross
8. he is driving his car. she mustn’t go on the _______.
a. road b. street c. bridge d. pavement
9. pedestrians are walking across the street at the _______ crossing.
a. zebra b. tiger c. horse d. mouse
10. all _______ for flight vn124 please proceed to gate 5.
a. signal b. rules c. passengers d. crossroads
11. he is driving so fast: he may endanger other_______.
a. means of transport b. road users c. zebra crossing d. railway station
12. he forgot to give a _______ before he turned left and got a ticket.
a. signal b. sign c. light d. hand
13. if people _______ the rules, there are no more accidents.
a. follow b. take care of c. obey d. remember
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. You can go when the traffic lights turn b. green.
⇒ Giải thích: Đèn giao thông màu xanh cho phép các phương tiện đi qua.
2. A person who is driving a motorbike on the road is called c. motorist.
⇒ Giải thích: Người điều khiển phương tiện cơ giới (bao gồm xe máy) trên đường gọi là motorist (người lái xe).
3. You should d. wear a helmet when you ride a bike or motorbike.
⇒ Giải thích: Khi đi xe đạp hoặc xe máy, bạn cần phải đội mũ bảo hiểm để bảo vệ bản thân.
4. He was injured because he didn’t b. fasten the seat belt.
⇒ Giải thích: Anh ta bị thương vì không thắt dây an toàn khi lái xe.
5. It is important for a road user to a. obey traffic rules.
⇒ Giải thích: Người tham gia giao thông cần phải tuân thủ các quy tắc giao thông để đảm bảo an toàn.
6. Cyclists must always keep both hands on the c. handlebars.
⇒ Giải thích: Người đi xe đạp phải luôn giữ cả hai tay trên tay lái để điều khiển xe an toàn.
7. You don’t d. cross the road when the traffic lights turn red.
⇒ Giải thích: Khi đèn giao thông đỏ, bạn không được phép băng qua đường.
8. He is driving his car. She mustn’t go on the d. pavement.
⇒ Giải thích: Khi người khác đang lái xe, người đi bộ không được đi trên vỉa hè (vì vỉa hè dành cho người đi bộ).
9. Pedestrians are walking across the street at the a. zebra crossing.
⇒ Giải thích: Người đi bộ băng qua đường tại vạch zebra (vạch qua đường dành cho người đi bộ).
10. All c. passengers for flight VN124 please proceed to gate 5.
⇒ Giải thích: Câu này thông báo cho tất cả hành khách của chuyến bay vn124 di chuyển đến cửa số 5.
11. He is driving so fast: he may endanger other b. road users.
⇒ Giải thích: Nếu lái xe quá nhanh, anh ta có thể gây nguy hiểm cho những người tham gia giao thông khác.
12. He forgot to give a a. signal before he turned left and got a ticket.
⇒ Giải thích: Anh ấy đã quên ra tín hiệu trước khi rẽ trái, nên bị phạt.
13. If people c. obey the rules, there are no more accidents.
⇒ Giải thích: Nếu mọi người tuân thủ các quy tắc, sẽ không còn tai nạn xảy ra.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1012
420
`1, B`
`-` S + can + V-inf : Ai đó có thể làm gì
`-` Clause 1 + when + clause 2 : Khi
`-` Có thể đi `=>` Khi đèn xanh
`2, C`
`-` architect (n): kiến trúc sư
`-` cyclist (n): người đi xe đạp
`-` motorist (n): người lái xe mô tô
`-` pedestrian (n): người đi bộ
`3, D`
`-` S + should + V-inf : Ai đó nên làm gì
`-` wear sth : đội, mặc, đeo thứ gì (tùy thuộc vào đồ vật)
`4, B`
`-` Clause 1 + because + clause 2 : Bởi vì
`-` fasten (v): đóng, cài
`5, A`
`-` It's + adj + for sb + to V : Thật như thế nào cho ai đó để làm gì
`-` obey (v): tuân thủ, chấp hành
`6, C`
`-` S + must + V-inf : Ai đó phải làm gì
`-` saddle (n): yên xe
`-` pedal (n): bàn đạp
`-` handlebars (n): tay lái
`-` steering wheel (n): bánh lái
`7, D`
`-` HTĐ (-): S + don't/doesn't + V-inf
`-` Clause 1 + when + clause 2 : Khi
`-` cross (v): băng qua, đi qua
`8, D`
`-` S + mustn't + V-inf : Ai đó không được phép làm gì
`-` road (n): con đường
`-` street (n): đường phố
`-` bridge (n): cầu
`-` pavement (n): vỉa hè
`9, A`
`-` HTTD (+): S + is/am/are + V-ing
`-` zebra crossing (n): vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
`10, C`
`-` all + N(số nhiều)
`-` signal (n): dấu hiệu
`-` rule (n): luật
`-` passenger (n): hành khách
`-` crossroad (n): ngã tư
`11, B`
`-` S + may + V-inf : Ai đó có thể sẽ làm gì
`-` endanger (v): gây nguy hiểm
`-` means of transport (n): phương tiện vận tải
`-` road users (n): người tham gia giao thông
`-` zebra crossing (n): vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
`-` railway station (n): nhà ga xe lửa
`12, A`
`-` S + forget + to V : Ai đó quên phải làm gì
`-` signal (n): tín hiệu
`-` sign (n): dấu hiệu, ký hiệu
`-` light (n): đèn
`-` hand (n): bàn tay
`-` Clause 1 + before + clause 2 : Trước khi
`13, C`
`-` CDK 1 : If + S + V(s/es), S + will/can/shall/... + V-inf
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` follow (v): theo sau
`-` take care of (phr v): chăm sóc
`-` obey (v): chấp hành, tuân thủ
`-` remember (v): nhớ
$\color{#8E1E20}{0}\color{#B6292B}{7}\color{#C82E31}{1}\color{#E33539}{0}\color{#EB7153}{9}\color{#F19373}{7}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin