32
22
giúp giúp giúp giúp giúp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
211
290
5. John, whose wife is a doctor, is a policeman.
→ Noun + whose + Noun
6. Robert, who is a dedicated worker, is going to retire.
→ Noun + who + Verb (với người)
7. Our car, which we bought last year, has broken again.
→ Noun + which + Verb (với vật)
8. We stayed in a small hotel, which is in the center of the city.
→ Noun + which + Verb (với vật)
Lưu ý:
· Who dùng cho người (chủ ngữ hoặc tân ngữ).
· Which dùng cho vật hoặc động vật.
· Whose thể hiện sự sở hữu.
· Whom dùng khi đại từ quan hệ làm tân ngữ (ít phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, thường thay bằng "who" trong ngữ cảnh không trang trọng).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` John, whose wife is a doctor, is a policeman.
`2.` Robert, who is a dedicated worker, is going to retire.
`3.`Our car, which we bought last year, has broken again.
`4.` We stayed in a small hotel which is in the center of the city
- S + V(ed/cột2)
- in + place
- a + danh từu số ít đếm được
___
who : dùng cho người, chủ ngữ hoặc tân ngữ
whom : dùng cho người, tân ngữ trong một số trường hợp trang trọng
which : dùng cho vật, chủ ngữ hoặc tân ngữ
that - có thể dùng thay cho "who" hoặc "which" trong mệnh đề được xác định
whose : dùng để chỉ sự sở hữu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
32
22
cảm ơn
Bảng tin