

giúp em tui làm mấy cái này với
C1: Trình bày khái niệm nội sinh, ngoại sinh phần biệt nội sinh và ngoại sinh?
C2: đọc lát cắt địa hình và bản đồ tỉ lệ lớn
C3: Trình bày khái niệm trạng thái phần loại công dụng thời gian hình thành và khoáng sản vai trò
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
C1: Khái niệm nội sinh, ngoại sinh và phân biệt
Nội sinh: Các yếu tố phát sinh từ bên trong trái đất, như hoạt động núi lửa, động đất.
Ngoại sinh: Các yếu tố tác động từ bên ngoài trái đất, như gió, nước, băng tuyết.
Phân biệt: Nội sinh ảnh hưởng đến cấu trúc bên trong và bề mặt trái đất, còn ngoại sinh thay đổi bề mặt trái đất qua các quá trình như phong hóa và xói mòn.
C2: Đọc lát cắt địa hình và bản đồ tỷ lệ lớn
Lát cắt địa hình: Là biểu đồ thể hiện hình dạng và độ cao của mặt đất, thể hiện qua các đường đồng mức.
Bản đồ tỷ lệ lớn: Bản đồ có tỷ lệ chi tiết cao (ví dụ 1:10.000), giúp xác định chính xác khoảng cách, địa hình, và các đặc điểm tự nhiên, nhân tạo.
C3: Khái niệm trạng thái, phân loại công dụng, thời gian hình thành và khoáng sản vai trò
Trạng thái: Hình thức tồn tại của khoáng sản (rắn, lỏng, khí).
Phân loại công dụng: Khoáng sản được phân loại theo công dụng như năng lượng (than, dầu) và kim loại (vàng, đồng).
Thời gian hình thành: Khoáng sản hình thành qua hàng triệu năm dưới tác động của các quá trình địa chất.
Khoáng sản và vai trò: Khoáng sản là nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp, xây dựng và năng lượng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`***`Khái niệm nội sinh, ngoại sinh và phân biệt
`-`Nội sinh:
`+`Là các quá trình địa chất xảy ra bên trong lòng đất.
`-`Ngoại sinh:
`+`Là các quá trình xảy ra trên bề mặt đất hoặc gần mặt đất.
`***`Phân biệt:
`+`Nội sinh: trong lòng đất, tạo núi động đất, do năng lượng bên trong.
`+`Ngoại sinh: trên mặt đất, làm mòn l ấp chỗ trũng, do năng lượng bên ngoài.
`***`Lát cắt địa hình:
`+`Là hình vẽ mô phỏng mặt cắt dọc theo 1 đường trên bản đồ.
`***`Bản đồ tỉ lệ lớn:
`+`Là bản đồ có tỉ lệ 1:10000 trở lên
__________________________
`***`Trạng thái:
`+` Thể rắn `,` thể lỏng `,` khí
`-`Phân loại
`+`Năng lượng: than đá, dầu mỏ, khí đốt.
`+`Kim loại: sắt, đồng, chì, kẽm,...
`+`Phi kim loại: muối mỏ, đá vôi, cát, sét,...
`***`Thời gian hình thành:
`+` Từ hàng triệu năm trước qua quá trình địa chất phức tạp.
`+`Một số khoáng sản hiện nay như muối
`***`Công dụng vai trò:
`+`Làm nhiên liệu cho sản xuất, sinh hoạt.
`+`Nguyên liệu cho công nghiệp `:`cơ khí, luyện kim, xây dựng...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
42
1303
7
sao lm nhanh thế. Có dài lắm ko
42
1303
7
có thể thu gọn vào ko
5
404
2
Uh
5
404
2
Chờ chút
42
1303
7
oki