

Tìm từ đồng nghĩa với từ ngào ngạt.Đặt câu với từ tìm được
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\ttcolor{maroon}{# Phương Anh}`
`-` Từ đồng nghĩa với từ "ngào ngạt": ngon ngọt.
`-` Đặt câu: Bà em hay nói những lời ngon ngọt nghe thật dễ chịu làm sao `!`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Từ đồng nghĩa với từ ngào ngạt
⇒ Thơm ngát, nồng nàn, thơm phức,..
Đặt câu:
- Trong làn gió nhẹ buổi sáng, mùi hoa nhài từ vườn hoa trong khuôn viên trường tỏa hương thơm ngát làm say đắm lòng người.
- Hương trà nồng nàn lan tỏa khắp ngôi nhà, như một lời chào đón ấm áp, khiến ai cũng cảm thấy thư giãn và an yên.
Bảng tin