Liệt kê các công thức tính về số mol, khối lượng chất, thể tích, nồng độ phần trăm, nồng độ mol, tỉ khối, hiệu suất, độ tan
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-``color{#FFFFFF}{•k}``color{#CCFFFF}{h}``color{#99FFFF}{a}``color{#66FFFF}{n}``color{#33FFFF}{h}``color{#00FFFF}{h}``color{#66CCFF}{a}``color{#33CCFF}{1}``color{#00CCFF}{2}``color{#00CCCC}{8}``color{#33CCCC}{1}``color{#66CCCC}{1}``-`
`@` Công thức tính số mol.
`n =m/M`
`n`: Số mol `(mol)`.
`m`: Khối lượng chất `(gam)`.
`M`: Khối lượng mol của chất `(gam//mol)`.
`@` Công thức tính khối lượng chất.
`m = n xx M`
`m`: Khối lượng chất `(gam)`.
`n`: Số mol `(mol)`.
`M`: Khối lượng mol của chất `(gam//mol)`.
`@` Công thức tính thể tích chất khí(ở điều kiện tiêu chuẩn).
`V = n xx V_m`
`V`: Thể tích khí `(lít)`.
`n`: Số mol khí `(mol)`.
`V_m`: Thể tích mol của khí ở điều kiện tiêu chuẩn `(22,4 l//mol)`.
`@` Công thức tính nồng độ phần trăm.
$\text{Nồng độ phần trăm}$`=`$\text{m_chất tan}$`:`$\text{m_dung dịch}$`xx 100%`
`m_{chất tan}`: Khối lượng chất tan `(gam)`.
`m_{dung dịch}`: Khối lượng dung dịch `(gam)`.
`@` Công thức tính nồng độ mol.
`C = n/V`
`C`: Nồng độ mol `(mol//l)`.
`n`: Số mol chất tan `(mol)`.
`V`: Thể tích dung dịch `(lít)`.
`@` Công thức tính tỉ khối.
`d = M_{chất}/ M_{không khí}`
`M_{chất}`: Khối lượng mol của chất `(gam//mol)`.
`M_{không khí}`: Khối lượng mol của không khí `(g//mol)` `(`khoảng `29 g//mol)`.
`@` Công thức tính hiệu suất phản ứng.
`η = {Lượng sản phẩm thực tế}/{Lượng sản phẩm lí thuyết} xx 100%`
`@` Công thức tính độ tan.
`Độ tan = m_{chất tan}/m_{dung môi} xx 100`
`m_{chất tan}`: Khối lượng chất tan `(gam)`.
`m_{dung môi}`: Khối lượng dung môi `(gam)`.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`\color{#6699CC}{@}` `\color{#6699CC}{\text{투이티엔}}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin