

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1.` Our class went to a farm on a day trip last weekend
`-` go on a day trip : đi dã ngoại
`-` QKĐ: `(+)` S + V2/ed + O
`2.` At the campsite, we sang and danced happily around the campfire.
`-` QKĐ: `(+)` S + V2/ed + O
`-` Tạm dịch: Tại khu cắm trại, chúng tôi hát và nhảy vui vẻ quanh lửa trại
`3.` Linh's pencils are on the desk, in front of her school bag
`-` HTĐ: `(+)` S + am/is/are + N/adj
`-` Tạm dịch: Bút chì của Linh ở trên bàn, trước cặp sách của cô ấy
`4.` My brother doesn't like reading books, because he thinks it isn't interesting.
`-` like doing sth : thích làm gì
`-` sb think sth be adj : ai nghĩ cái gì như nào
`-` Tạm dịch: Anh tôi không thích đọc sách, vì anh ấy nghĩ nó không thú vị
`5.` Go past the computer room, the library is on the right
`-` go past : băng qua
`-` on the right : ở phía bên phải
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. Our class went on a trip to a farm last weekend.
Mẫu câu: S + V_ed/II + O .......
`2`. At the campsite, we sang and danced happily around the campfire.
Mẫu câu: S + V_ed/II + O .......
`3`. Linh's school bag is on the desk, in front of her pencils.
Mẫu câu: S + be + giới từ chỉ vị trí .....
`4`. My brother doesn't like reading books because he thinks it isn't interesting.
Mẫu câu: S + do/does(not) + V nguyên mẫu + O......
`5`. Go past the library, and the computer room is on the right.
Mẫu câu: Câu mệnh lệnh (động từ nguyên mẫu chỉ hành động + giới từ) + Tân ngữ chỉ nơi chốn + O............
`***` $Ainasha$
`***` $Annie$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6039
2359
6598
bá v Nhi
2324
3796
1456
dạ nhi cmon ngdep 🫢🫰