

giải giùm bài đọc hiểu này vs ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` `B.`
`->` D/c : "I rehearsed my speech in front of the mirror until I could recite it without glancing at my notes." `->` Chuẩn bị kỹ lưỡng và luyện tập trước khi thuyết trình để trở nên tự tin hơn khi thuyết trình.
`-` "As I spoke, I found that my nervousness slowly faded away." `->` Do được thực hành và tiếp xúc nhiều nên sự lo lắng ban đầu giảm dần
`2.` `C.`
`->` D/c : "I took a deep breath, looked at my classmates, and began my presentation."
`3.` `A.`
`->` D/c : "My classmates listened attentively, and some even asked questions."
`-` listened attentively `><` broke into applause : lắng nghe chăm chú >< vỗ tay `->` sự chú ý và sau đó là sự công nhận thông qua vỗ tay. `->` Hai cụm từ trái nghĩa
`4.` `D.`
`->` D/c : "I felt a sense of accomplishment and relief."
`-` achievement : Thành tích
`=` accomplishment (n) : thành tựu
`5.` `A.`
`->` D/c : "From that day forward, I was no longer afraid of public speaking."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
0
105
0
love <333
1757
167
312
=))
1757
167
312
2671249