Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Unless people care much about the environment, they will keep making it worse.
`2.` Unless you back up your files, you could lose all your data.
`3.` If you don't take your jacket with you, you’ll be cold.
`4.` Unless the project gets approved, we will have to revise it.
`5.` Although it rained hard, we still went swimming.
`-` Although + S + V, S + V
`6.` Mono likes admiring the flowers in my garden.
`-` like + V-ing : thích làm gì
`7.` Huy speaks English better than Nam.
`8.` What is the price of the wooden statue?
`-` What is the price of + S ?
`=` How much + do/does + S + cost ?
`->` Hỏi về giá cả.
`9.` If you live in a cold country, you don't like hot weather.
`10.` If you do a lot of exercise, you stay fit and healthy.
`11.` There are many different ethnic groups in Viet Nam.
`12.` At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance, and enjoy mooncakes; therefore, every child likes it very much.
`-` S + V; therefore, S + V: ...; vì thế, ...
`--------`
`0.` That exercise is more difficult than this one.
`1.` Mr. Brown is not as wealthy as Mr. Smith.
`2.` My parent's house is larger than my house.
`3.` The red dress is less expensive than the black one.
`4.` Yesterday was warmer than today.
`5.` I don't think I am shorter than you.
`6.` Is John better at Math than Jim?
`7.` Jim's classmates look older than him.
`8.` My hair is shorter than yours.
`--------`
`1.` Which group has the largest number of people in Viet Nam?
`-` Which : cái mà
`->` Dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc sự việc
`2.` Who do Carol and Bill visit on Sundays?
`-` Who : ai
`->` Dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ người.
`3.` Women play an important role in a Jarai family.
`-` important role sth : vai trò quan trọng nào đó
`4.` In my opinion, there are some similarities between a custom and a tradition.
`-` There are some + N số nhiều
`--------`
`-` So sánh ngang bằng:
`->` S1 + V/tobe + as + adj/adv + as + S2 + V
`-` So sánh không ngang bằng:
`->` S1 + V/tobe + not + as + adj/adv + as + S2 + V
`-` So sánh hơn với tính từ ngắn:
`->` S + V + adj/adv + -er + than + S2 + V
`-` So sánh hơn với tính từ dài:
`->` S + V + more + adj/adv + than + S2 + V
`*` Quy tắc thêm hậu tố trong so sánh :
`-` Thêm hậu tố -er vào sau adj hoặc adv. (1 âm tiết hoặc 2 âm tiết kết thúc bằng -y)
`-` Dùng "more" trước adj (2 âm tiết trở lên, ngoại trừ những từ kết thúc bằng -y)
`-` Thêm chỉ -r vào cuối adj kết thúc bằng -e
`-` Kết thúc bằng -y thì thay -y bằng -ier.
`-` Dùng "more" trước adv-ly.
`-` CĐKL 1 : If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V-inf
`->` Diễn tả những tình huống có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được đáp ứng.
`-` CĐKL 2 : If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might + V-inf
`->` Diễn tả một điều kiện không có thật hoặc khó xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` CĐKL 3 : If + S + had + V (quá khứ phân từ), S + would/could/might + have + V-inf
`->` Diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả giả định nếu điều kiện đó xảy ra.
`-` If not `=` Unless : trừ khi, nếu không thì ...
HTD :
`-` Structure :
Verb :
`(+)` S + V(s/es)
`-` S `->` I`/` We`/` You`/` They`/` Danh từ số nhiều `->` V-inf
`-` S `->` He`/` She`/` It`/` Danh từ số ít`/` Danh từ không đếm được `->` V(s/es)
`(-)` S + do/ does + not + V-inf
`-` S `->` I`/` We`/` You`/` They`/` Danh từ số nhiều `->` do
`-` S `->` He`/` She`/` It`/` Danh từ số ít`/` Danh từ không đếm được `->` does
`(?)` Do/ Does (not) + S + V-inf ?
`(?)` Wh-qus + do /does + S + V-inf ?
Tobe :
`(+)` S + am/ is/ are+ N/ Adj
`-` S `->` I `->` am
`-` S `->` We`/` You`/` They`/` Danh từ số nhiều `->` is
`-` S `->` He`/` She`/` It`/` Danh từ số ít`/` Danh từ không đếm được `->` are
`(-)` S + am/are/is + not + N/ Adj
`(?)` Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj ?
`-` Use :
`+` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
`+` Diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc chân lý.
`+` Dùng khi nói về lịch trình cố định như giờ tàu chạy, kế hoạch học tập, lịch làm việc, v.v.
`+` Dùng để nói về tình trạng, cảm xúc hoặc các đặc điểm ở thời điểm hiện tại.
`+` Trong câu điều kiện loại 1 và mệnh đề thời gian.
`-` DHNB :
`+` Trạng từ tần suất : always, usually, often, sometimes, never, rarely, hardly ever.
`+` Cụm từ chỉ thời gian : every day, every week, once a week, twice a month, on Mondays, etc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin