

IV. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. C.`
`-` ancient (a) = old (a) : cổ, cũ
`2. D.`
`-` associated (a) = connected (a) : có liên quan, được kết nối.
`3. C.`
`-` deep-rooted = fixed and strong : ccos gốc rễ sâu, vững chắc
`4. A. `
`-` learn sth by sth : học cái gì đó theo cái gì đó
`-` by heart : thuộc lòng
`-------`
`10. B.`
`-` explore (v) = learn about: tìm hiểu, khám phá.
`11. D.`
`-` grew up (v) = became more mature : trưởng thành, chín chắn hơn.
`12. B.`
`-` various (a) = different : khác nhau, đa dạng.
`13. D.`
`-` took notes = wrote down : ghi chép lại.
`14. A.`
`-` opportunities (n) = chances : cơ hội.
`15. B.`
`-` depend (v) = rely : phụ thuộc vào.
`16. D.`
`-` various (adj) = many : nhiều.
`17. B.`
`-` protect (v) = defend : bảo vệ.
`18. A.`
`-` practice (n) = tradition : thói quen, truyền thống.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` C
`-` ancient `=` old: cổ
`2.` D
`-` associated `=` connected: được kết nối
`3.` C
`-` deep-rooted `=` fixed and strong : lâu đời, chắc chắn
`9.` D
`-` by rote `=` by accident: học vẹt
`10.` B
`-` explore `=` learn about: học về, khám phá
`11.` D
`-` grew up `=` became more mature: trưởng thành, lớn lên
`12.` B
`-` various `=` different: khác nhau, đa dạng
`13.` D
`-` took notes `=` wrote down: ghi chép lại
`14.` A
`-` opportunities `=` chances : cơ hội
`15.` B
`-` depend `=` rely : phụ thuộc vào
`16.` D
`-` various `=` many: nhiều
`17.` B
`-` protect `=` defend : bảo vệ.
`18.` C
`-` practice `=` costume: phong tục, thói quen thường xuyên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin