Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có tổ chức, được lưu trữ để quản lý và truy xuất dễ dàng.
A. CSDL chỉ lưu trữ dữ liệu dạng văn bản.
B. Một CSDL có thể chứa nhiều bảng dữ liệu liên kết với nhau.
C. CSDL không được sử dụng trong các bài toán quản lý.
D. CSDL chỉ có thể lưu trữ dữ liệu trên máy tính cá nhân.
Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa bảng và bản ghi trong cơ sở dữ liệu:
A. Một bảng chỉ có thể chứa một bản ghi duy nhất.
B. Bản ghi là một hàng dữ liệu trong bảng cơ sở dữ liệu.
C. Một bản ghi có thể chứa nhiều bảng khác nhau.
D. Bản ghi chỉ lưu trữ thông tin của một trường dữ liệu.
Câu 3: Khóa chính (Primary Key) là một hoặc một tập hợp các thuộc tính dùng để phân biệt các bản ghi trong một bảng.
A. Mỗi bảng trong cơ sở dữ liệu bắt buộc phải có ít nhất một khóa chính.
B. Khóa chính có thể trùng lặp giữa các bản ghi trong cùng một bảng.
C. Một bảng có thể chứa nhiều khóa chính cùng lúc.
D. Khóa chính không cần đảm bảo tính duy nhất.
Câu 4: Bảng trong cơ sở dữ liệu là tập hợp các bản ghi lưu trữ thông tin dưới dạng hàng và cột.
A. Các cột trong bảng được gọi là trường dữ liệu (field).
B. Các hàng trong bảng được gọi là trường dữ liệu.
C. Một bảng chỉ có thể chứa một cột dữ liệu duy nhất.
D. Mỗi hàng trong bảng phải chứa ít nhất hai trường dữ liệu.
Câu 5: Khóa ngoài (Foreign Key) là một trường hoặc tập hợp các trường trong bảng được dùng để liên kết với khóa chính ở một bảng khác.
A. Khóa ngoài dùng để thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng.
B. Khóa ngoài phải tham chiếu đến một khóa chính ở bảng khác.
C. Một bảng có thể chứa tối đa một khóa ngoài.
D. Khóa ngoài không cần đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 6: Mối quan hệ giữa hai bảng được tạo bởi khóa chính và khóa ngoài.
A. Khóa ngoài có thể chứa giá trị rỗng.
B. Một bảng có thể có nhiều khóa ngoài.
C. Bảng không thể có mối quan hệ nếu không có khóa ngoài.
D. Giá trị khóa ngoài phải trùng với giá trị khóa chính trong bảng được tham chiếu.
Câu 7: Một biểu mẫu có thể được liên kết với các bảng và truy vấn trong cơ sở dữ liệu.
A. Biểu mẫu có thể liên kết trực tiếp với một truy vấn để hiển thị kết quả.
B. Biểu mẫu không thể sử dụng dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau.
C. Biểu mẫu cho phép hiển thị dữ liệu đã xử lý từ các truy vấn.
D. Biểu mẫu luôn hiển thị tất cả các bản ghi trong bảng dữ liệu.
Câu 8: Hãy chọn các phát biểu đúng về cách hoạt động của biểu mẫu:
A. Biểu mẫu có thể được thiết kế để thêm mới, chỉnh sửa, hoặc xóa bản ghi trong bảng.
B. Dữ liệu nhập vào biểu mẫu sẽ tự động cập nhật vào bảng liên kết.
C. Biểu mẫu không thể được thiết kế theo ý người dùng, mà chỉ dựa vào cấu trúc bảng.
D. Mọi thay đổi trong biểu mẫu sẽ không ảnh hưởng đến dữ liệu trong bảng liên kết.
Câu 9: Hãy xác định các phát biểu đúng/sai về kiến trúc cơ sở dữ liệu tập trung:
A. Trong kiến trúc tập trung, dữ liệu được lưu trữ trên một máy chủ duy nhất.
B. Người dùng truy cập cơ sở dữ liệu thông qua các thiết bị đầu cuối.
C. Tính bảo mật trong kiến trúc tập trung cao hơn so với kiến trúc phân tán.
D. Việc quản lý và sao lưu dữ liệu trong kiến trúc tập trung đơn giản hơn.
Câu 10: Kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán có các đặc điểm sau:
A. Dữ liệu được lưu trữ tại nhiều địa điểm khác nhau nhưng được quản lý tập trung.
B. Kiến trúc phân tán giúp tăng tốc độ truy cập dữ liệu khi người dùng ở gần máy chủ.
C. Hệ thống phân tán không hỗ trợ đồng bộ hóa dữ liệu giữa các máy chủ.
D. Kiến trúc phân tán tăng khả năng chịu lỗi so với kiến trúc tập trung
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1:
Đáp án: B. Một CSDL có thể chứa nhiều bảng dữ liệu liên kết với nhau.
Câu 2:
Đáp án: B. Bản ghi là một hàng dữ liệu trong bảng cơ sở dữ liệu.
Câu 3:
Đáp án: A. Mỗi bảng trong cơ sở dữ liệu bắt buộc phải có ít nhất một khóa chính.
Câu 4:
Đáp án: A. Các cột trong bảng được gọi là trường dữ liệu (field).
Đáp án:
Câu 5:
Giải thích:Khóa ngoài (Foreign Key) được dùng để liên kết hai bảng thông qua việc tham chiếu đến khóa chính (Primary Key) của bảng khác (đúng đáp án A và B).
Câu 6:
Giải thích:A: Khóa ngoài có thể chứa giá trị rỗng nếu không bắt buộc liên kết với một bản ghi ở bảng khác (tùy thuộc vào ràng buộc được thiết lập).
Câu 7:
Giải thích:
Câu 8:
Câu 9:
Giải thích:
Sai:
Câu 10:
Giải thích:
Sai:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin