Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`@` 310804
`5` `A.`
`-` set off (phr v): khởi hành
`-` set up (phr v): thành lập, xây dựng
`-` deal with (phr v): giải quyết
`-` look through (phr v): nhìn qua
`6` `A.`
`-` Clause `1` + so that + clause `2`: để, đề mà.
`->` Họ tiếp tục thay đổi trang trí của cửa hàng để họ có thể thu hút nhiều người trẻ hơn.
`7` `B.`
`-` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
`->` Although `/` Even though `/` Though + clause `1`, clause `2`: mặc dù.
`=>` Mặc dù cô ấy trẻ, cô ấy là thợ thủ công nổi tiếng nhất trong làng.
`8` `D.`
`-` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
`->` Although `/` Even though `/` Though + clause `1`, clause `2`: mặc dù.
`=>` Mặc dù có máy đan hiện đại nhưng các thợ thủ công ở làng tôi tôi thích dùng phòng truyền thống.
`1` passed down.
`-` BĐ HTĐ: S + is/am/are + Ved/Vpp + (by O).
`-` pass down (phr v): truyền lại.
`2` get up.
`-` DHNB: usually `-` HTĐ (?): Wh-q + do/does + S + V-inf?
`-` get up (phr v): thức dậy.
`3` turned down.
`-` turn down (phr v): từ chối.
`->` Nghề dệt giỏ thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
`4` turn up.
`-` turn up (phr v): xuất hiện.
`->` Chúng tôi đã sắp xếp gặp cô ấy ở trước cửa hàng đèn lồng vào lúc 8 giờ, nhưng cô ấy đã không xuất hiện.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin