

Giải thích ý nghĩa của các từ hán việt
1. Gan dạ
2. Dũng cảm
3. Hiền nhát
4. Thân thích
5. Tử tế
6. Tự lập
7. Đoàn kết
8. Kiêu ngạo
9. Kiêm nhường
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Gan dạ: Gan dạ là tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, không sợ hãi trong tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.
`2.` Dũng cảm: Dũng cảm là sự mạnh mẽ, can đảm, sẵn sàng đối mặt với thử thách, khó khăn mà không sợ hãi.
`3.` Hiền nhát: Hiền nhát là chỉ người có tính cách hiền lành nhưng lại thiếu can đảm, nhút nhát, dễ sợ hãi.
`4.` Thân thích: Thân thích là những người có quan hệ họ hàng gần gũi, như anh chị em, cô bác, chú dì,...
`5.` Tử tế: Tử tế chỉ người có phẩm hạnh, đối xử tốt với người khác, có lòng tốt, lịch sự và tế nhị.
`6.` Tự lập: Tự lập là khả năng tự mình làm việc, tự xây dựng cuộc sống mà không phụ thuộc vào người khác.
`7.` Đoàn kết: Đoàn kết là sự hợp tác, thống nhất, đoàn kết giữa các cá nhân, nhóm người để đạt được mục tiêu chung.
`8.` Kiêu ngạo: Kiêu ngạo là thái độ tự mãn, coi mình hơn người, thiếu khiêm tốn và có thái độ khinh thường người khác.
`9.` Khiêm nhường: Khiêm nhường là thái độ khiêm tốn, không khoe khoang, biết nhường nhịn, tôn trọng và không coi mình là người giỏi nhất.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
nghĩa:
1. Gan dạ: Can đảm, không sợ hãi.
2. Dũng cảm: Mạnh mẽ, sẵn sàng đối mặt khó khăn.
3. Hiền nhát: Tốt bụng nhưng thiếu dũng khí.
4. Thân thích: Người trong gia đình hoặc bạn bè gần gũi.
5. Tử tế: Lịch sự, cư xử tốt.
6. Tự lập: Tự làm chủ cuộc sống, không phụ thuộc.
7. Đoàn kết: Hợp tác, gắn bó để đạt mục tiêu chung.
8. Kiêu ngạo: Tự cao, coi thường người khác.
9. Kiên cường: Vững vàng, bền bỉ vượt qua khó khăn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin