

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLG:
(+) S +am/is/are + going to + V1
(-) S +am/is/are + not + going to + V1
(?) Am/Is/Are + S + going to + V1?
----------------------------------------------------
Where: ở đâu
----------------------------------------------------
1. Does she like visiting famous historical places?
2. Where is he going to visit?
3. Where is the high school?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` Ta thấy phần gạch chân là "yes"→ dạng câu hỏi: yes- no.
→ Câu đang ở thì hiện tại đơn; chủ ngữ là "she"→ dùng does
⇒ Does she like visiting historical places ? (like+ V-ing; câu trúc câu thỉ thì HTĐ, V-thường: Do/ does+ S+ V)
`2` Phần gạch chân là "the University of Social Sciences and Humanities"→ Dùng where.
⇒ Where is he going to visit? (Cấu trúc câu hỏi thì tương lại gần: Be+ S+ going to+ V)
`3` Phần gạch chân là: "next to"→ dùng where.
⇒ Where is the high school? (Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: V-tobe: Be+ S+ N/adj)
`\color{blue}\text{@RainyDay}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin