

1. The room(tidy) yesterday is tidy now
2. The room (sit) under the tall tree now is our teacher
3. It's interesting (travel) by train
4. That boy is lazy (do) the homework
5. Hai was too busy (play) games with us
6. Nga with her classmates (water) flowers now
7. Neither of my parents (visit) Dalat for one year
8.He said that he (buy) a now car the following year
9. He asked me what I (do) then
10. She told me that she (meet) my dol the day before
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.tidied
`->` Trong Rút gọn Mệnh đề quan hệ ( `1 , 2` ) :
`-` Dùng V-ing khi đề mang nghĩa chủ động
`-` Dùng VpII khi đề mang nghĩa bị động
`->` Mà Chủ ngữ " The room " ở đây mang nghĩa bị động
`=>` Dùng VpII
`2`.sitting
`->` Vì Chủ ngữ trong đề mang nghĩa Chủ động
`=>` Dùng V-ing
`3`.to travel
`->` It is + ( not ) adj + ( for O ) + to do sth
`=>` Như thế nào để làm gì
`4`.to do
`->` be adj + to do sth
`=>` Như thế nào để làm gì
`5`.to play
`->` S + is / am / are / ... + too adj + ( for O ) + to do sth
`=>` Quá ... để mà làm gì
`6`.is watering
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`->` S1 + with + S2 + V ( chia theo S1 )
`->` `DHNB` : now
`7`.has visited
`->` Neither of + O + V ( chia theo số ít )
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`->` `DHNB` : for one year
`8`.would buy
`->` Tường thuật :
`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì )
`->` TLĐ `->` TLTQK
`->` `DHNB` : the following year
`9`.was doing
`->` Tường thuật NV ( Wh-Questions ) :
`=>` S + asked + O + wh + S + V ( lùi thì )
`->` HTTD `->` QKTD
`->` now `->` then
`10`.had met
`->` Tường thuật :
`=>` S + said to / told + O + that + S + V ( lùi thì )
`->` QKĐ `->` QKHT
`->` `DHNB` : the day before
`\text{# Diversity}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`color{red}{#Atr}`
`1.` tidied
`-` Rút gọn mệnh đề quan hệ Vpp (câu mang tính bị động): Nếu động từ trong MĐQH ở thể bị động, ta dùng cụm quá khứ phân từ
`-` which was tidied `->` tidied
`2.` sitting
`-` Rút gọn mệnh đề quan hệ V-ing (câu mang tính chủ động)
`+` Nếu động từ trong MĐQH ở thể chủ động, ta dùng cụm hiện tại phân từ thay cho mệnh đề đó.
`+` Bỏ ĐTQH và TĐT, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi -ing
`-` which sits `->` sitting
`3.` to travel
`-` It + be + adj + (for sb) + to V-inf: đánh giá việc gì, cái gì
`4.` too lazy to do
`5.` to play
`-` S + be/V + too + adj/adv + to V-inf: quá đến nỗi ... không thể làm gì
`6.` is watering
`-` now `->` DHNB thì HTTD `(+):` S + is/am/are + V-ing
`7.` has visited
`-` Neither / Either of + Ns + V chia số ít
`-` for one year `->` DHNB thì HTHT `(+):` S + have/has + Vp2
`8.` would buy
`-` the following year `->` dạng quá khứ của "next year"
`-` next year `->` DHNB thì TLĐ `(+):` S + will/shall + V-inf
`->` Lùi thì về quá khứ của TLĐ `(+)`: S + would + V-inf
`9.` was doing
`-` then `->` dạng quá khứ của "now"
`-` now `->` DHNB thì HTTD `(+):` S + is/am/are + V-ing
`->` Lùi thì về QKTD `(+):` S + was/were + V-ing
`10.` had met
`-` the day before `->` dạng quá khứ của "yesterday"
`-` yesterday `->` DHNB thì QKĐ của động từ thường `(+):` S + V2/ed
`->` Lùi thì về QKHT `(+):` S + had + Vp2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
928
30
494
`6` là is waiting ạ - S1 + with + S2 + V (chia theo S1)
6326
839
4400
Sửa lại : `6`.is watering `->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing `=>` He , She , It `+` Is `->` S1 + and + S2 + V ( chia theo S1 )