

Điền vào chỗ trống với: Who, Which, That, Whose, Whom, When, Where"
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Who
`2`. Which
`3`. Who
`4`. Who
`5`. Which
`6`. Which
`7`. That
`8`. Which
`9`. Which
`-----------`
`*` Đại từ quan hệ Who, Which, Whose, Whom, That.
`-` Đại từ quan hệ nhắc lại danh từ nào thì nó đứng liền sau danh từ đó
`1`. Who: Người mà: Thay thế cho chủ ngữ chỉ người
`<` I, we, you, they, he, she, N `>`
VD: This is my brother. He is clever
`=>` This is my brother who is very clever.
`2`. Which: Cái mà: Thay thế cho chủ ngữ chỉ vật, tân ngữ chỉ vật
`<` It, they, them, N, it `>`
`3`. Whose: Thay thế cho tính từ sở hữu
`<` my, her, his, our, their, your, its `>`
`4`. Whom: Thay thế cho tân ngữ chỉ người
`<` Me, her, him, us, them, you, N `>`
`5`. That: `-` Dùng trong câu so sánh nhất
`-` Dùng khi từ nhắc lại chỉ cả người lẫn vật
`-` Có thể thay thế cho Who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định khi từ được nhắc lại có 'the' trước nó.
`Sugar can e`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Which: Làm chủ ngữ / tân ngữ, thay thế cho vật.
Who: Làm chủ ngữ / tân ngữ, thay thế cho người.
===========================
1. who
2. which
3. who
4. who
5. which
6. which
7. who
8. which
9. which
10. which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin