

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` older/elder
`2.` nearer
`3.` worse
`4.` fatter
`5.` uglier
`6.` more clever/cleverer
`7.` closer
`8.` safer
`9.` farther/further
`10.` larger
`11.` cheaper
`12.` colder
`13.` thinner
`14.` better
`15.` faster
`16.` bigger
`17.` higher
`18.` longer
`19.` prettier
`20.` heavier
`@@@@`
So sánh hơn:
`-` TT ngắn: `S_1` + tobe + adj-er + than + `S_2`
`-` TT dài: `S_1` + tobe + more + adj + than + `S_2`
`@@@@`
`***` tt ngắn
`-` thêm ''er'' sau, bình thường
`-` thay ''i'' thêm ''er'' sau tt có tận cùng là ''y''
`-` trước `1` phụ âm (cuối cùng) là `1` nguyên âm, gấp đôi đó và thêm ''er''.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` older
`2.` nearer
`3.` worse
`4.` fatter
`5.` uglier
`6.` cleverer
`7.` closer
`8.` safer
`9.` farther / further
`10.` larger
`11.` cheaper
`12.` colder
`13.` thinner
`14.` better
`15.` faster
`16.` bigger
`17.` higher
`18.` longer
`19.` prettier
`20.` heavier
`--------`
`@` Cách thêm "er" vào tính từ / trạng từ ngắn :
`-` hầu hết thêm "er" bình thường
`-` tận cùng "y" `->` "i" rồi thêm "er"
`-` trước phụ âm là một nguyên âm `->` nhân đôi phụ âm rồi thêm "er"
`-` một số trường hợp đặc biệt :
`+` bad `->` worse
`+` good `->` better
`+ ...`
`color{#3B3DA1}{#NgocChi}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
372
188
189
xem lại gth, không liên quan