

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1,` championship `->` championships
`-` HTHT: S + have/has + VpII + O
`-` several + N(đếm được số nhiều)
`2,` began `->` begun
`-` HTHT: S + have/has + VpII + O
`-` begin `-` began `-` begun
`3,` has `->` have
`-` HTHT: S + have/has + VpII + O
`-` "I" là chủ ngữ sẽ dùng "have"
`4,` has `->` bought
`-` HTHT: S + have/has + VpII
`-` since + S + V2/ed + O -> HTHT
`5,` came `->` come
`-` HTHT: S + have/has + VpII + O
`-` come `-` came `-` come
`6,` just have finished `->` have just finished
`-` HTHT: S + have/has + VpII
`-` Trạng từ sẽ đứng giữa "have/has" và "VpII"
`7,` since `->` for
`-` HTHT: Have/Has + S + VpII + O `?`
`-` since + MTG
`-` for + KTG
`8,` have developed `->` have been developed
`-` "Robot" là vật -> Bị động
`-` Bị động HTHT: S + have/has + VpII + (by O)
`9,` hadn't `->` haven't
`-` since + QKĐ -> HTHT
`-` HTHT :S + have/has + not + VpII
`10,` Have ever you tried `->` Have you ever tried
`-` HTHT: Have/Has + S + VpII + O `?`
`-` Trạng từ sẽ đứng giữa "have/has" và "VpII"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2
3398
1
Dương Chec
124
3286
177
Cm xth ạ <
2474
663
1485
Ngollll
1174
2785
1301
Cmxth aa