Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Các nhóm từ đồng nghĩa:
`-` Nhóm `1:` bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
`->` sự rộng lớn của không gian được nhắc đến
`-` Nhóm `2:` lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
`->` ánh sáng nhỏ, tạo cảm giác thu hút cho người nhìn
`-` Nhóm `3:` vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
`->` sự yên tĩnh, trống trải
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Từ đồng nghĩa : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
Từ đồng nghĩa : Lung linh, long lanh, lấp lánh, lấp loáng.
Từ đồng nghĩa : Vắng teo, vắng vẻ, vắng ngắt, hiu hắt, hiu quặng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin